Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM đã công bố điểm đủ điều kiện trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy năm 2022 của phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2022 theo phương thức xét học bạ THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A01, C01, D01, D96 |
28 |
2 |
7340115 |
Marketing |
A01, C01, D01, D96 |
28.5 |
3 |
7810103 |
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A01, C01, D01, D96 |
26.25 |
4 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A01, C01, D01, D96 |
28.5 |
5 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A01, C01, D01, D90 |
27.25 |
6 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, D01, D90 |
27.75 |
7 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D90 |
27.75 |
8 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D90 |
27.25 |
9 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00, C00, D01, D96 |
28 |
10 |
7380108 |
Luật quốc tế |
A00, C00, D01, D96 |
27 |
11 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, C01, D90 |
26.5 |
12 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, C01, D90 |
26 |
13 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
27 |
14 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, C01, D90 |
27.5 |
15 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00, A01, C01, D90 |
24.25 |
16 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, C01, D90 |
27 |
17 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
26.5 |
18 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01, C01, D90 |
25.75 |
19 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01, C01, D90 |
27 |
20 |
7510304 |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
A00, A01, C01, D90 |
26.5 |
21 |
7480201 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D90 |
28 |
22 |
7720201 |
Dược học |
A00, B00, D07, C08 |
27.5 |
23 |
7510401 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D07, C02 |
24 |
24 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
27.5 |
25 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, D07, D90 |
27 |
26 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
24 |
27 |
7720497 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
24 |
28 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
A00, C01, D01, D90 |
25.5 |
29 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00, C01, D01, D90 |
24 |
30 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, C01, D90 |
26 |
31 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, C01, D90 |
24 |
32 |
7850101 |
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00, C02, D90, D96 |
23 |
33 |
7850103 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên |
A01, C01, D01, D96 |
23 |
34 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D14, D15, D96 |
26.25 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
1 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh |
A01, C01, D01, D96 |
25.5 |
2 |
7340115C |
Marketing |
A01, C01, D01, D96 |
26 |
3 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế |
A01, C01, D01, D96 |
26 |
4 |
7340201C |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, D01, D90 |
25.5 |
5 |
7340301C |
Kế toán |
A00, A01, D01, D90 |
25 |
6 |
7340302C |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D90 |
24 |
7 |
7380107C |
Luật kinh tế |
A00, C00, D01, D96 |
26.25 |
8 |
7380108C |
Luật quốc tế |
A00, C00, D01, D96 |
25 |
9 |
7510201C |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, C01, D90 |
25 |
10 |
7510202C |
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, C01, D90 |
24 |
11 |
7510203C |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
24.75 |
12 |
7510205C |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, C01, D90 |
26 |
13 |
7510206C |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00, A01, C01, D90 |
22 |
14 |
7510303C |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, C01, D90 |
24.75 |
15 |
7510301C |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
24 |
16 |
7510302C |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01, C01, D90 |
24 |
17 |
7480108C |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01, C01, D90 |
25 |
18 |
7480201C |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D90 |
26.5 |
19 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D07, C02 |
22 |
20 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
23.5 |
21 |
7420201C |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, D07, D90 |
22 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2+2 VỚI ASU |
1 |
7220201K |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D14, D15, D96 |
21 |
2 |
7850101K |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00, C02, D90, D96 |
21 |
3 |
7480101K |
Khoa học máy tính |
A00, A01, D01, D90 |
21 |
4 |
7340201K |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, D01, D90 |
21 |
5 |
7340101K |
Quản trị kinh doanh |
A01, C01, D01, D96 |
21 |
6 |
7340115K |
Marketing |
A01, C01, D01, D96 |
21 |
7 |
7340120K |
Kinh doanh quốc tế |
A01, C01, D01, D96 |
21 |
8 |
7340301K |
Kế toán |
A00, A01, D01, D90 |
21 |
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO |
1 |
7340301Q |
Kế toán |
A00, A01, D01, D90 |
24 |
2 |
7340302Q |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D90 |
24 |
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 (video): Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực (video): Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy (video): Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|