Đại học Đà Nẵng công bố tỷ lệ chọi các trường thành viên năm 2013

Mới đây, Đại học Đà Nẵng đã công bố thống kê hồ sơ đăng ký dự thi và tỷ lệ chọi vào các trường thành viên. Theo đó, tổng số thí sinh đăng ký dự thi ĐH Đà Nẵng: 55.582, chỉ tiêu 10.760, tỷ lệ chọi là 5,1.

Tỷ lệ chọi Đại học Đà Nẵng năm 2013 cụ thể các ngành như sau:

 Dai hoc Da Nang cong bo ty le choi cac truong thanh vien nam 2013

Thí sinh dự thi ĐH vào các trường thành viên ĐH Đà Nẵng năm 2012 - Ảnh: Đoàn Cường

 

Tên trường/ngành

SL ĐKDT

Chỉ   tiêu

Tỷ lệ chọi

 
 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ chọi Cao Đẳng Công Nghệ - Đại Học Đà Nẵng

2551

1900

1,34263

 

Hệ thống thông tin quản lý

26

80

0,325

 

Công nghệ sinh học

35

80

0,4375

 

Công nghệ Thông tin

409

140

2,92143

 

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

45

80

0,5625

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

123

120

1,025

 

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

255

180

1,41667

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

68

120

0,56667

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

272

120

2,26667

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

77

100

0,77

 

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

430

120

3,58333

 

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

56

80

0,7

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

470

200

2,35

 

Công nghệ kỹ thuật điên tử truyền thông

70

120

0,58333

 

Công nghệ kỹ thuật hoá học

13

80

0,1625

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

85

120

0,70833

 

Công nghệ thực phẩm

88

80

1,1

 

Quản lý xây dựng

29

80

0,3625

 
         

Tỷ lệ chọi Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Đà Nẵng

7637

1520

5,02434

 

Sư phạm tiếng Anh

1425

140

10,1786

 

Sư phạm tiếng Pháp

18

35

0,51429

 

Sư phạm tiếng Trung quốc

40

35

1,14286

 

Ngôn ngữ Anh

3716

705

5,27092

 

Ngôn ngữ Nga

76

70

1,08571

 

Ngôn ngữ Pháp

177

70

2,52857

 

Ngôn ngữ Trung quốc

607

105

5,78095

 

Ngôn ngữ Nhật

598

105

5,69524

 

Ngôn ngữ Hàn Quốc

343

70

4,9

 

Quốc tế học

447

115

3,88696

 

Đông phương học

188

35

5,37143

 

Ngôn ngữ Thái Lan

2

35

0,05714

 
         

Tỷ lệ chọi Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Đà Nẵng

2787

760

3,66711

 

Quản trị kinh doanh

211

70

3,01429

 

Kế toán

185

190

0,97368

 

Khoa học máy tính

118

70

1,68571

 

Truyền thông và mạng máy tính

179

70

2,55714

 

Hệ thống thông tin

26

60

0,43333

 

Công nghệ thông tin

1973

240

8,22083

 

Tin học ứng dụng

95

60

1,58333

 
         

Tỷ lệ chọi Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng

16242

2800

5,80071

 

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

46

50

0,92

 

Công nghệ Sinh học

581

55

10,5636

 

Công nghệ thông tin

2374

230

10,3217

 

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

65

55

1,18182

 

Công nghệ chế tạo máy

617

145

4,25517

 

Công nghệ vật liệu

76

60

1,26667

 

Quản lý công nghiệp

214

55

3,89091

 

Kỹ thuật cơ khí (giao thông)

1038

150

6,92

 

Kỹ thuật cơ điện tử

594

95

6,25263

 

Kỹ thuật nhiệt

233

140

1,66429

 

Kỹ thuật tàu thủy

51

55

0,92727

 

Kỹ thuật điện, điện tử

2600

245

10,6122

 

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

909

230

3,95217

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

521

135

3,85926

 

Kỹ thuật môi trường

269

55

4,89091

 

Kỹ thuật dầu khí

354

55

6,43636

 

Công nghệ thực phẩm

965

95

10,1579

 

Kiến trúc

831

110

7,55455

 

Kỹ thuật công trình xây dựng

1344

230

5,84348

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

1170

225

5,2

 

Kỹ thuật xây dựng

316

110

2,87273

 

Kỹ thuật tài nguyên nước

40

55

0,72727

 

Kinh tế xây dựng

497

110

4,51818

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

537

55

9,76364

 
         

Tỷ lệ chọi Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum

296

460

0,72195

 

Kinh doanh thương mại

1

40

0,025

 

Kế toán

8

40

0,2

 

Công nghệ sinh học

6

40

0,15

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

5

40

0,125

 

Quản trị kinh doanh

50

50

1

 

Kinh doanh thương mại

19

50

0

 

Kế toán bậc đại học

80

50

1,6

 

Kiểm toán

25

50

0,5

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

56

50

1,12

 

Kinh tế xây dựng

46

50

0,92

 
         

Tỷ lệ chọi Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng

10521

1580

6,65886

 

Kinh tế

445

195

2,28205

 

Quản trị kinh doanh

2749

260

10,5731

 

Quản trị khách sạn

850

50

17

 

Marketing

741

60

12,35

 

Kinh doanh quốc tế

621

140

4,43571

 

Kinh doanh thương mại

669

70

9,55714

 

Tài chính Ngân hàng

879

205

4,28781

 

Kế toán

1404

190

7,38947

 

Kiểm toán

407

100

4,07

 

Quản trị nhân lực

280

40

7

 

Hệ thống thông tin quản lý

157

110

1,42727

 

Luật

338

50

6,76

 

Luật kinh tế

955

70

13,6429

 

Thống kê

26

40

0,65

 
         

Tỷ lệ chọi Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng

15548

1740

8,93563

 

Giáo dục Mầm non

2419

150

16,1267

 

Giáo dục Tiểu học

2898

150

19,32

 

Giáo dục Chính trị

111

50

2,22

 

Sư phạm Toán học

926

60

15,4333

 

Sư phạm Tin học

269

60

4,48333

 

Sư phạm Vật lý

580

60

9,66667

 

Sư phạm Hoá học

611

60

10,1833

 

Sư phạm Sinh học

1023

60

17,05

 

Sư phạm Ngữ văn

422

60

7,03333

 

Sư phạm Lịch sử

269

60

4,48333

 

Sư phạm Địa lý

387

60

6,45

 

Việt Nam học

386

60

6,43333

 

Văn học

47

60

0,78333

 

Văn hoá học

19

50

0,38

 

Tâm lý học

353

50

7,06

 

Địa lý học

67

50

1,34

 

Báo chí

585

70

8,35714

 

Công nghệ sinh học

702

50

14,04

 

Vật lý học

97

60

1,61667

 

Hóa học

411

120

3,425

 

Địa lý học

182

60

3,03333

 

Khoa học Môi trường

338

50

6,76

 

Toán ứng dụng

247

60

4,11667

 

Công nghệ thông tin

739

60

12,3167

 

Công tác xã hội

213

50

4,26

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

1247

60

20,7833

 

Theo TT

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Đại học Đà Nẵng công bố tỷ lệ chọi các trường thành viên năm 2013

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH