Năm 2014, Trường Cao Đẳng Công Nghệ - Đại Học Đà Nẵng lấy 2000 chỉ tiêu. Tỉ lệ chọi chung của trường năm nay tương đối thấp, 1 số ngành chọi dưới 1, duy nhất có ngành công nghệ kỹ thuật ô tô là có tỉ lệ chọi cao nhất với 1/2,97.
Tỉ lệ chọi chi tiết theo ngành trường CĐ Công nghệ Đà Nẵng năm 2014:
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu ĐH |
Số ĐK dự thi |
Tỉ lệ chọi (theo số đăng ký) |
Hệ thống thông tin quản lý |
C340405 |
100 |
8 |
1/0,08 |
Công nghệ sinh học |
C420201 |
100 |
28 |
1/0,28 |
Công nghệ Thông tin |
C480201 |
180 |
324 |
1/1,8 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
C510101 |
80 |
23 |
1/0,29 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
C510102 |
80 |
40 |
1/0,5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C510103 |
150 |
144 |
1/0,96 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
C510104 |
120 |
32 |
1/0,27 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
150 |
209 |
1/1,39 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
C510203 |
120 |
69 |
1/0,57 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
C510205 |
150 |
446 |
1/2,97 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
C510206 |
100 |
44 |
1/0,44 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
250 |
418 |
1/1,67 |
Công nghệ kỹ thuật điên tử truyền thông |
C510302 |
100 |
47 |
1/0,47 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
C510401 |
80 |
8 |
1/0,1 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
100 |
77 |
1/0,77 |
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
80 |
80 |
1/1,0 |
Quản lý xây dựng |
C580302 |
60 |
12 |
1/0,2 |
Tỷ lệ chọi Cao Đẳng Công Nghệ - Đại Học Đà Nẵng năm 2014 đã được công bố trên Tuyensinh247.
Tuyensinh247 sẽ cập nhật thông tin về trường, tỷ lệ chọi thường xuyên để gửi tới các bạn nhanh nhất, chính xác nhất.
Đăng ký nhận Tỷ lệ chọi Cao Đẳng Công Nghệ - Đại Học Đà Nẵng năm 2014 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:
CH DDC gửi 8712
Trong đó DDC là Mã trường
Xem Danh sách Mã trường tại đây.
|
Các bạn có thể tham khảo tỷ lệ chọi năm 2013, 2012 của trường - Đây cũng là một nguồn tham khảo hữu ích.
1. Tỷ lệ chọi Cao Đẳng Công Nghệ - Đại Học Đà Nẵng năm 2013
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu Cao đẳng |
Số người ĐKDT |
Tỉ lệ chọi (theo số ĐKDT) |
Hệ thống thông tin quản lý |
C340405 |
80 |
26 |
1/0.33 |
Công nghệ sinh học |
C420201 |
80 |
35 |
1/0.44 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
140 |
409 |
1/2.92 |
Công nghệ ký thuật kiến trúc |
C510101 |
80 |
45 |
1/0.56 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
C510102 |
120 |
123 |
1/1.03 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C510103 |
180 |
255 |
1/1.42 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
C510104 |
120 |
68 |
1/0.57 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
120 |
272 |
1/2.27 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
C510203 |
100 |
77 |
1/0.77 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
C510205 |
120 |
430 |
1/3.58 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
C510206 |
80 |
56 |
1/0.7 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điển tử |
C510301 |
200 |
470 |
1/2.35 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông |
C510302 |
120 |
70 |
1/0.58 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
C510401 |
80 |
13 |
1/0.16 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
120 |
85 |
1/0.71 |
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
80 |
88 |
1/1.1 |
Quản lý xây dựng |
C580302 |
80 |
29 |
1/0.36 |
2. Tỷ lệ chọi Cao Đẳng Công Nghệ - Đại Học Đà Nẵng năm 2012
Trường: Cao Đẳng Công Nghệ Đà Nẵng |
Mã trường: DDC |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu ĐH |
Chỉ tiêu CĐ |
Số người ĐKDT |
Số người đến thi |
Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT) |
Tỷ lệ chọi (theo số người đến thi) |
1 |
|
Công nghệ Kĩ thuật Cơ khí chế tạo |
120 |
|
151 |
|
1/1.26 |
|
2 |
|
Công nghệ Kĩ thuật Điện |
180 |
|
281 |
|
1/1.56 |
|
3 |
|
Công nghệ Kĩ thuật Ô tô |
120 |
|
158 |
|
1/1.32 |
|
4 |
|
Công nghệ Thông tin |
120 |
|
385 |
|
1/3.21 |
|
5 |
|
Công nghệ Kĩ thuật Điện tử-Viễn thông |
120 |
|
238 |
|
1/1.98 |
|
6 |
|
Công nghệ Kĩ thuật Công trình xây dựng |
120 |
|
333 |
|
1/2.78 |
|
7 |
|
Công nghệ Kĩ thuật Công trình giao thông |
60 |
|
42 |
|
1/0.7 |
|
8 |
|
Công nghệ Kĩ thuật Nhiệt-Lạnh |
60 |
|
47 |
|
1/0.78 |
|
9 |
|
Công nghệ Kĩ thuật hóa học |
60 |
|
10 |
|
1/0.17 |
|
10 |
|
Công nghệ Kĩ thuật Môi trường |
60 |
|
39 |
|
1/0.65 |
|
11 |
|
Công nghệ Kĩ thuật Công trình thủy |
60 |
|
5 |
|
1/0.08 |
|
12 |
|
Công nghệ Kĩ thuật Cơ-Điện tử |
100 |
|
71 |
|
1/0.71 |
|
13 |
|
Công nghệ Kĩ thuật thực phẩm |
60 |
|
29 |
|
1/0.48 |
|
14 |
|
Xây dựng hạ tầng đô thị |
100 |
|
28 |
|
1/0.28 |
|
15 |
|
Kiến trúc Công trình |
60 |
|
35 |
|
1/0.58 |
|
16 |
|
Hệ thống thông tin quản lí |
80 |
|
18 |
|
1/0.23 |
|
Một số lưu ý về tỷ lệ chọi bạn nên biết:
- Tỉ lệ chọi KHÔNG QUYẾT ĐỊNH điểm chuẩn
- Tỉ lệ chọi CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO
- Bạn nên theo dõi điểm trúng tuyển hoặc điểm chuẩn đại học 3 năm liên tiếp của ngành bạn thi.
Như vậy, tỉ lệ chọi chỉ là 1 con số tạm thời, không quyết định khả năng đỗ/trượt của bạn, thay vì lo lắng và quá chú ý vào tỉ lệ chọi, bạn hãy tập trung học và ôn luyện thi để có một kết quả tốt nhất.
Một số thông tin về trường Cao Đẳng Công Nghệ - Đại Học Đà Nẵng
Trường Cao đẳng Công nghệ Đà Nẵng (tên tiếng Anh: Danang College of Technology) - tiền thân là Trường Kỹ thuật Đà Nẵng (1962), Trường Kỹ thuật Nguyễn Văn Trỗi Đà Nẵng (1976) - hiện là một trong 7 trường thành viên của Đại học Đà Nẵng được thành lập theo nghị định 32/CP ngày 04.4.1994 của Chính phủ.
KÝ HIỆU TRƯỜNG: DDC
Địa chỉ : 48 - Cao Thắng - Hải Châu - Đà Nẵng
ĐT: 0511.3822571
Tuyensinh247 tổng hợp