TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH THÔNG BÁO XÉT TUYỂN BỔ SUNG NĂM 2016 A. Tuyển sinh theo chỉ tiêu của trường - Phương thức xét tuyển + Dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016, xét tuyển đại học: từ 15,0 điểm (cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển chưa nhân hệ số). + Hoặc dựa vào kết quả học tập THPT (theo học bạ THPT), điểm xét tuyển: là điểm trung bình của các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển ở năm học lớp 12 không nhỏ hơn 6.0. - Hồ sơ xét tuyển gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển; giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2016 (nộp ngay sau khi có thông báo trúng tuyển) hoặc học bạ THPT (có công chứng); bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời, giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có); 1 phong bì dán tem có ghi địa chỉ người nhận và số điện thoại của thí sinh. - Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Nhà trường tổ chức thi năng khiếu đợt 2 vào 7h30’, ngày 31/8/2016. Lệ phí dự thi: 300 000 đồng. - Lệ phí xét tuyển: 30 000 đồng (thí sinh có thể nộp khi nhập học). - Địa chỉ nhận hồ sơ: Thường trực tuyển sinh, Trường Đại học Hà Tĩnh, số 447, Đường 26-3, phường Đại Nài, TP Hà Tĩnh; - Thời gian nộp hồ sơ: Trước ngày 04 tháng 09 năm 2016. - Điện thoại: 0393 565 565; 0941 332 333; 0963 300 555. Website: http://www.htu.edu.vn
TT
|
Các ngành đào tạo chính quy
|
Mã ngành
|
Nhóm môn xét tuyển
(Xét tổ hợp 3 môn)
|
Điểm xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
THPTQG
|
Học bạ
|
I. Đại học
|
|
|
700
|
1
|
Giáo dục Chính trị
|
D140205
|
C00: Văn, Sử, Địa; A00: Toán, Lý, Hóa;
C04: Toán, Văn, Địa; D01: Toán, Văn, Anh.
|
15,0
|
18,0
|
130
|
2
|
Sư phạm Toán
|
D140209
|
A00: TOÁN, Lý, Hóa; A01: TOÁN, Lý, Anh;
D07: TOÁN, Hóa, Anh; D01: TOÁN, Văn, Anh.
|
16,25
|
19,5
|
3
|
Sư phạm Hóa
|
D140212
|
A00: Toán, Lý, HÓA; B00: Toán, HÓA, Sinh;
D07: Toán, HÓA, Anh; C02: Toán, Văn, HÓA.
|
16,25
|
19,5
|
4
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
D01: Toán, Văn, ANH; A01: Toán, Lý,ANH;
D09: Toán, Sử, ANH; D14: Văn, Sử,ANH.
|
16,25
|
19,5
|
5
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
M00: Toán, Văn, Năng khiếu.
|
15,0
|
18,0
|
6
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh;
C03: Toán, Văn, Sử; C04: Toán, Văn, Địa.
|
15,0
|
18,0
|
7
|
QTDV du lịch và lữ hành
|
D340103
|
A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;
D01: Toán, Văn, Anh; C03: Toán, Văn, Sử.
|
15,0
|
18,0
|
310
|
8
|
Luật
|
D380101
|
9
|
Kế toán
|
D340301
|
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh.
|
15,0
|
18,0
|
10
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
11
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
12
|
KT công trình xây dựng
|
D580201
|
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh.
|
15,0
|
18,0
|
180
|
13
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
14
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;
D07: Toán, Hóa, Anh; D08: Toán, Sinh, Anh.
|
15,0
|
18,0
|
15
|
Khoa học cây trồng
|
D620110
|
16
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D01: Toán, Văn, ANH; A01: Toán, Lý,ANH;
D14: Văn, Sử, ANH; D15: Văn, Địa, ANH.
|
16,25
|
19,5
|
80
|
17
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
D01: Toán, Văn, ANH; D04: Toán, Văn,TRUNG
D14: Văn, Sử, ANH; D15: Văn, Địa, ANH.
|
16,25
|
19,5
|
II. Cao đẳng
|
|
|
90
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
M00: Toán, Văn, Năng khiếu.
|
12,0
|
18,0
|
90
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
Toán, Văn, Lý; Toán, Văn, Anh; Toán, Văn, Sử.
|
9,0
|
15,0
|
3
|
Kế toán
|
C340301
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh.
|
9,0
|
15,0
|
- Vùng tuyển: tuyển sinh trong cả nước (thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Tĩnh học các ngành sư phạm được miễn học phí);
B. Liên kết đào tạo nhân lực cho Khu kinh tế Vũng Áng Cơ hội thứ hai để trúng tuyển vào các trường ĐH Bách Khoa Hà Nội, ĐH Bách Khoa Đà Nẵng, ĐH Xây dựng, ĐH Điện Lực, ĐH Hà Tĩnh. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016.
Cơ sở đào tạo và cấp bằng Tốt nghiệp
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Nhóm môn xét tuyển
(Xét tổ hợp 3 môn)
|
Điểm XT
|
Chỉ tiêu
|
ĐH Bách Khoa Hà Nội
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
TOÁN, Lý, Hóa;
TOÁN, Lý, Anh.
|
19,25
|
30
|
Kỹ thuật cơ khí
|
D520103
|
30
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
30
|
Công nghệ vật liệu
|
D510406
|
30
|
CN kỹ thuật hóa học
|
D510401
|
TOÁN, Lý, Hóa; TOÁN, Hóa, Sinh;TOÁN, Hóa, Anh.
|
30
|
ĐH Bách Khoa Đà Nẵng
|
Công nghệ chế tạo máy
|
D510202
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh.
|
15,0
|
30
|
Kỹ thuật cơ khí
|
D520103
|
30
|
Kỹ thuật nhiệt
|
D520115
|
30
|
ĐH
Điện Lực
|
CNKT điều khiển tự động hóa
|
D510303
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh;
Toán, Hóa, Anh.
|
15,0
|
30
|
CNKT điện, điện tử
|
D510301
|
30
|
ĐH
Xây dựng
|
Kiến trúc
|
D580102
|
Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật.
|
15,0
|
30
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp; XD cảng – Đường thủy)
|
D580201
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh.
|
30
|
Kỹ thuật công trình biển (Xây dựng công trình ven biển)
|
D580203
|
30
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CN và quản lý môi trường)
|
D510406
|
Toán, Lý, Hóa.
|
30
|
ĐH
Hà Tĩnh
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Sinh, Anh.
|
15,0
|
20
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh;
Toán, Văn, Anh; Toán, Hóa, Anh.
|
20
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
20
|
QT dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
20
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
20
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
Toán,Văn,ANH; Toán,Văn,TRUNG; Văn, Sử,ANH; Văn, Địa, ANH.
|
16,25
|
20
|
- Vùng tuyển: Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại 3 tỉnh: Hà Tĩnh; Nghệ An; Quảng Bình. - Thí sinh trúng tuyển học tại Trường Đại học Hà Tĩnh 3 học kỳ, thời gian còn lại học tại các trường đại học ở Hà Nội hoặc Đà Nẵng. Lưu ý: Môn thi viết chữ IN HOA là môn chính nhân hệ số 2. Theo ĐH Hà Tĩnh
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|