HĐTS thông báo nhận hồ sơ ĐKXT bổ sung đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2023 với những thông tin cụ thể như sau:
I. ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN
1. Xét tuyển dựa vào điểm học bạ
Đại học Huế sử dụng kết quả học tập của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển cho các trường đại học thành viên; các trường và khoa thuộc Đại học Huế.
Điều kiện xét tuyển:
- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12.
- Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân tối thiểu phải bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT. Riêng các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên thì ngoài điều kiện trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Điều kiện xét tuyển vào ngành Quốc tế học của Trường Đại học Ngoại ngữ là phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định và điểm môn Tiếng Anh phải đạt từ 6,0 điểm trở lên.
2. Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi TN THPT năm 2023 - Điểm các bài thi/môn thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi TN THPT năm 2023. - Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân tối thiểu phải bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT. - Điều kiện xét tuyển vào ngành Quốc tế học của Trường Đại học Ngoại ngữ là điểm môn Tiếng Anh (không nhân hệ số) phải đạt từ 5,0 điểm trở lên. 3. Xét tuyển dựa vào học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu
- Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung môn học đó của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 (làm tròn đến 1 chữ số thập phân). - Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân tối thiểu phải bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT. - Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc và ngành Sư phạm Mỹ thuật: Điều kiện xét tuyển là thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Trong trường hợp thí sinh có điểm thi các môn năng khiếu đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điều kiện xét tuyển là điểm môn văn hóa phải ≥ 5,0. - Đối với ngành Giáo dục thể chất: Điều kiện xét tuyển là thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và điểm thi môn năng khiếu chưa nhân hệ số phải ≥ 5,0. 4. Xét tuyển dựa vào điểm thi kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu - Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi TN THPT năm 2023.
- Điểm môn văn hóa phải thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định. - Tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân tối thiểu phải bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT. 5. Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng (áp dụng cho các ngành đào tạo của Trường Đại học Ngoại ngữ) Trường Đại học Ngoại ngữ ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau đây: a. Ưu tiên xét tuyển dựa vào chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm học bạ hoặc điểm thi TN THPT năm 2023 - Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 30/9/2023) đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 72 điểm trở lên. Điều kiện xét tuyển: - Xét tuyển dựa vào chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm thi TN THPT năm 2023 + Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
+ Đối với các ngành còn lại, điều kiện xét tuyển là tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 12,0. - Xét tuyển dựa vào chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm học bạ + Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét TN THPT đạt từ 8,0 trở lên và tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 12,0. + Đối với các ngành còn lại, điều kiện xét tuyển là tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 12,0. b. Ưu tiên xét tuyển dựa vào chứng chỉ tiếng Anh theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam (gọi tắt là chứng chỉ VSTEP) của các đơn vị được Bộ GD-ĐT cho phép tổ chức kết hợp với điểm học bạ hoặc điểm thi TN THPT năm 2023 Ưu tiên xét tuyển vào tất cả các ngành của Trường Đại học Ngoại ngữ đối với thí sinh có chứng chỉ VSTEP trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/8/2023) đạt bậc B2 trở lên (6.0 trở lên). Điều kiện xét tuyển:
- Xét tuyển dựa vào chứng chỉ VSTEP kết hợp với điểm thi TN THPT năm 2023 + Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định. + Đối với các ngành còn lại, điều kiện xét tuyển là tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 12,0. - Xét tuyển dựa vào chứng chỉ VSTEP kết hợp với điểm học bạ + Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét TN THPT đạt từ 8,0 trở lên và tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 12,0. + Đối với các ngành còn lại, điều kiện xét tuyển là tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 12,0. c. Ưu tiên xét tuyển thí sinh có học lực năm học lớp 12 xếp loại giỏi trở lên vào tất cả các ngành. d. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2021, 2022, 2023.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Anh vào tất cả các ngành. - Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Pháp vào các ngành Sư phạm Tiếng Pháp và Ngôn ngữ Pháp. - Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Nga vào ngành Ngôn ngữ Nga. II. MỘT SỐ THÔNG TIN KHÁC - Điều kiện xét tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên của Trường Đại học Sư phạm là xếp loại hạnh kiểm của năm học lớp 12 phải đạt từ loại khá trở lên (căn cứ theo học bạ). - Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên của Trường Đại học Sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. - Điều kiện xét tuyển vào ngành Kiến trúc, ngành Giáo dục thể chất và các ngành đào tạo của Trường Đại học Nghệ thuật là điểm các môn năng khiếu (không nhân hệ số) phải ≥ 5,0. - Ngành Kiến trúc của Trường Đại học Khoa học sử dụng kết quả thi năng khiếu do nhà trường cấp hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu của Hội đồng tuyển sinh các trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng cấp để xét tuyển. Điểm môn năng khiếu có hệ số 1,5.
- Ngành Giáo dục thể chất của Khoa Giáo dục Thể chất sử dụng kết quả thi năng khiếu do Đại học Huế cấp hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu (với nội dung tương đương) do Hội đồng tuyển sinh các trường đại học công lập trên toàn quốc cấp để xét tuyển. Điểm môn năng khiếu hệ số 2. - Các ngành đào tạo của Trường Đại học Nghệ thuật sử dụng kết quả thi năng khiếu do Trường Đại học Nghệ thuật cấp hoặc sử dụng kết quả các môn thi năng khiếu là Hình họa, Trang trí hoặc Hình họa, Bố cục hoặc Tượng tròn, Phù điêu do HĐTS các trường đại học trên toàn quốc cấp để xét tuyển. - Sinh viên học ngành Kinh tế chính trị của Trường Đại học Kinh tế và ngành Triết học của Trường Đại học Khoa học được miễn học phí. - Sinh viên học ngành Ngôn ngữ Nga của Trường Đại học Ngoại ngữ được giảm 50% học phí. III. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN - Thí sinh truy cập địa chỉ https://dkxt.hueuni.edu.vn và làm theo hướng dẫn ở trang chủ để thực hiện ĐKXT trực tuyến. - Thời gian ĐKXT trực tuyến: Từ ngày 01/9/2023 đến 17h00 ngày 10/9/2023.
- Đối với phương thức tuyển sinh riêng, ngoài việc đăng ký xét tuyển trực tuyến, thí sinh phải gửi hồ sơ minh chứng đạt tiêu chí xét tuyển (từ ngày 01/9/2023 đến 17h ngày 10/9/2023) về Đại học Huế theo địa chỉ: Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. Hồ sơ minh chứng gồm có: + Phiếu điền thông tin hồ sơ minh chứng + Bản photo (không cần công chứng) Giấy chứng nhận đạt giải, học bạ, chứng chỉ, … theo quy định của từng trường. - Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/01 nguyện vọng xét tuyển. Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển về tài khoản của Đại học Huế theo các thông tin dưới đây: + Tên ngân hàng: Ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế + Tên tài khoản: Đại học Huế + Số tài khoản:0161001743209 + Nội dung chuyển khoản: Số CMND/ CCCD, họ tên, ngày sinh Lưu ý: Để hệ thống cập nhật chính xác lệ phí xét tuyển, số CCCD trong nội dung chuyển khoản phải trùng với số CCCD của thí sinh đăng ký trong hồ sơ xét tuyển. IV. CÔNG BỐ KẾT QUẢ XÉT TUYỂN: Dự kiến trước 17h00 ngày 12/9/2023.
V. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH BỔ SUNG ĐẠI HỌC HUẾ NĂM 2023
Số TT
|
Tên trường, Ngành học
|
Ký hiệu
trường
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mức điểm nhận hồ sơ, chỉ tiêu
|
Xét điểm thi TN THPT năm 2023
|
Xét học bạ
|
Phương thức riêng
|
Điểm
sàn
|
Chỉ tiêu
|
Điểm
sàn
|
Chỉ tiêu
|
Chỉ tiêu
|
|
Tổng
|
|
917
|
|
979
|
40
|
|
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
|
DHF
|
|
|
|
90
|
|
90
|
40
|
1
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
|
7140233
|
D01, D03, D15, D44
|
19.00
|
3
|
18.00
|
3
|
2
|
2
|
Việt Nam học
|
|
7310630
|
D01, D14, D15
|
15.00
|
30
|
18.00
|
30
|
10
|
3
|
Ngôn ngữ Nga
|
|
7220202
|
D01, D02, D15, D42
|
15.00
|
18
|
18.00
|
18
|
7
|
4
|
Ngôn ngữ Pháp
|
|
7220203
|
D01, D03, D15, D44
|
15.00
|
20
|
18.00
|
20
|
12
|
5
|
Quốc tế học
|
|
7310601
|
D01, D14, D15
|
15.00
|
19
|
18.00
|
19
|
9
|
|
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
|
DHK
|
|
|
|
65
|
|
|
|
1
|
Kinh tế nông nghiệp
|
|
7620115
|
A00, A01, C15, D01
|
17.00
|
5
|
|
|
|
2
|
Kinh tế quốc tế
|
|
7310106
|
A00, A01, C15, D01
|
17.00
|
5
|
|
|
|
3
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
|
7340405
|
A00, A01, C15, D01
|
17.00
|
5
|
|
|
|
4
|
Thống kê kinh tế
|
|
7310107
|
A00, A01, C15, D01
|
17.00
|
10
|
|
|
|
5
|
Kinh tế chính trị
|
|
7310102
|
A00, A01, C15, D01
|
17.00
|
5
|
|
|
|
6
|
Kinh tế số
|
|
7310109
|
A00, A01, C15, D01
|
18.00
|
10
|
|
|
|
|
Các chương trình liên kết
|
|
|
|
|
|
|
Số TT
|
Tên trường, Ngành học
|
Ký hiệu
trường
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mức điểm nhận hồ sơ, chỉ tiêu
|
Xét điểm thi TN THPT năm 2023
|
Xét học bạ
|
Phương thức riêng
|
Điểm sàn
|
Chỉ tiêu
|
Điểm sàn
|
Chỉ tiêu
|
Chỉ tiêu
|
7
|
Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học
Sydney, Australia)
|
|
7903124
|
A00, A01, C15, D01
|
17.00
|
5
|
|
|
|
|
Các chương trình chất lượng cao
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư)
|
|
7310101CL
|
A00, A01, C15, D01
|
17.00
|
10
|
|
|
|
9
|
Kiểm toán
|
|
7340302CL
|
A00, A01, C15, D01
|
17.00
|
5
|
|
|
|
10
|
Quản trị kinh doanh
|
|
7340101CL
|
A00, A01, C15, D01
|
19.00
|
5
|
|
|
|
|
3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
|
DHL
|
|
|
|
200
|
|
460
|
|
1
|
Bất động sản
|
|
7340116
|
A00, B00, C00, C04
|
15.00
|
15
|
18.00
|
35
|
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
|
7510201
|
A00, A01, A02, B00, A10
|
15.00
|
10
|
18.00
|
20
|
|
3
|
Kỹ thuật cơ – điện tử
|
|
7520114
|
A00, A01, A02, B00, A10
|
15.00
|
5
|
18.00
|
15
|
|
4
|
Công nghệ thực phẩm
|
|
7540101
|
A00, B00, B04, D08
|
16.00
|
25
|
21.00
|
55
|
|
Số TT
|
Tên trường, Ngành học
|
Ký hiệu
trường
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mức điểm nhận hồ sơ, chỉ tiêu
|
Xét điểm thi TN THPT năm 2023
|
Xét học bạ
|
Phương thức riêng
|
Điểm sàn
|
Chỉ tiêu
|
Điểm sàn
|
Chỉ tiêu
|
Chỉ tiêu
|
5
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
|
|
7540106
|
A00, B00, B04, D08
|
15.00
|
10
|
18.00
|
20
|
|
6
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
|
7580210
|
A00, A01, A02, B00, A10
|
15.00
|
10
|
18.00
|
20
|
|
7
|
Khuyến nông
|
|
7620102
|
A07, B04, C00, C04
|
15.00
|
5
|
18.00
|
15
|
|
8
|
Chăn nuôi
|
|
7620105
|
A00, A02, B00, D08
|
16.00
|
20
|
19.00
|
40
|
|
9
|
Nông học
|
|
7620109
|
A00, B00, B04, D08
|
15.00
|
10
|
18.00
|
20
|
|
10
|
Khoa học cây trồng
|
|
7620110
|
A00, B00, B04, D08
|
15.00
|
10
|
18.00
|
20
|
|
11
|
Bảo vệ thực vật
|
|
7620112
|
A00, B00, B04, D08
|
15.00
|
10
|
18.00
|
20
|
|
12
|
Phát triển nông thôn
|
|
7620116
|
A07, B04, C00, C04
|
15.00
|
5
|
18.00
|
15
|
|
13
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
|
7620118
|
A00, B00, B04, D08
|
15.00
|
10
|
18.00
|
20
|
|
14
|
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn
|
|
7620119
|
A07, C00, C04, D10
|
15.00
|
5
|
18.00
|
15
|
|
15
|
Lâm nghiệp
|
|
7620210
|
A00, A02, B00, B04
|
15.00
|
5
|
18.00
|
15
|
|
16
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
|
7620211
|
A00, A02, B00, B04
|
15.00
|
10
|
18.00
|
30
|
|
17
|
Bệnh học thủy sản
|
|
7620302
|
A00, B00, D01, D08, B04
|
15.00
|
5
|
18.00
|
15
|
|
18
|
Quản lý thủy sản
|
|
7620305
|
A00, B00, D01,
D08, B04
|
15.00
|
10
|
18.00
|
30
|
|
19
|
Quản lý đất đai
|
|
7850103
|
A00, B00, C00, C04
|
15.00
|
20
|
18.00
|
40
|
|
Số TT
|
Tên trường, Ngành học
|
Ký hiệu
trường
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mức điểm nhận hồ sơ, chỉ tiêu
|
Xét điểm thi TN THPT năm 2023
|
Xét học bạ
|
Phương thức riêng
|
Điểm sàn
|
Chỉ tiêu
|
Điểm sàn
|
Chỉ tiêu
|
Chỉ tiêu
|
|
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT
|
DHN
|
|
|
|
25
|
|
38
|
|
1
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
|
7140222
|
H00
|
|
|
18.00
|
1
|
|
2
|
Hội họa
|
|
7210103
|
H00
|
18.50
|
2
|
18.00
|
5
|
|
3
|
Thiết kế Đồ họa
|
|
7210403
|
H00
|
18.00
|
15
|
18.00
|
20
|
|
4
|
Thiết kế Thời trang
|
|
7210404
|
H00
|
18.50
|
3
|
18.00
|
5
|
|
5
|
Thiết kế Nội thất
|
|
7580108
|
H00
|
18.50
|
5
|
18.00
|
7
|
|
|
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
|
DHS
|
|
|
|
81
|
|
41
|
|
1
|
Giáo dục công dân
|
|
7140204
|
C00, C19, C20, D66
|
25.60
|
6
|
26.00
|
5
|
|
2
|
Giáo dục Chính trị
|
|
7140205
|
C00, C19, C20, D66
|
25.50
|
4
|
26.00
|
4
|
|
3
|
Sư phạm Tin học
|
|
7140210
|
A00, A01, D01, D90
|
19.75
|
7
|
|
|
|
4
|
Sư phạm Địa lí
|
|
7140219
|
C00, C20, D15, D78
|
26.30
|
3
|
28.00
|
3
|
|
4
|
Sư phạm Âm nhạc
|
|
7140221
|
N00, N01
|
18.00
|
3
|
|
|
|
6
|
Sư phạm Công nghệ
|
|
7140246
|
A00, A02, D90
|
19.00
|
6
|
20.00
|
5
|
|
7
|
Giáo dục pháp luật
|
|
7140248
|
C00, C19, C20, D66
|
19.00
|
3
|
24.00
|
2
|
|
8
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
|
|
7140249
|
C00, C19, C20, D78
|
26.00
|
4
|
26.25
|
4
|
|
9
|
Hệ thống thông tin
|
|
7480104
|
A00, A01, D01, D90
|
15.00
|
45
|
18.00
|
30
|
|
|
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
|
DHT
|
|
|
|
139
|
|
131
|
|
Số TT
|
Tên trường, Ngành học
|
Ký hiệu
trường
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mức điểm nhận hồ sơ, chỉ tiêu
|
Xét điểm thi TN THPT năm 2023
|
Xét học bạ
|
Phương thức riêng
|
Điểm sàn
|
Chỉ tiêu
|
Điểm sàn
|
Chỉ tiêu
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Hán - Nôm
|
|
7220104
|
C00, C19, D14
|
15.50
|
5
|
18.50
|
5
|
|
2
|
Triết học
|
|
7229001
|
A00, C19, D01, D66
|
15.50
|
5
|
18.50
|
5
|
|
3
|
Lịch sử
|
|
7229010
|
C00, C19, D01, D14
|
16.00
|
5
|
18.00
|
5
|
|
4
|
Quản lý nhà nước
|
|
7310205
|
C14, C19, D01, D66
|
15.50
|
8
|
18.50
|
7
|
|
5
|
Xã hội học
|
|
7310301
|
C00, C19, D01, D14
|
15.50
|
5
|
18.00
|
5
|
|
6
|
Đông phương học
|
|
7310608
|
C00, C19, D01, D14
|
16.00
|
8
|
18.50
|
7
|
|
7
|
Công nghệ sinh học
|
|
7420201
|
A00, B00, D01, D08
|
16.00
|
8
|
19.00
|
7
|
|
8
|
Hoá học
|
|
7440112
|
A00, B00, D01, D07
|
15.50
|
8
|
18.50
|
7
|
|
9
|
Khoa học môi trường
|
|
7440301
|
A00, B00, D07, D15
|
15.00
|
10
|
18.50
|
10
|
|
10
|
Quản trị và phân tích dữ liệu
|
|
7480107TD
|
A00, A01, D01
|
16.00
|
13
|
19.00
|
12
|
|
11
|
Công nghệ thông tin
|
|
7480201
|
A00, A01, D01, D07
|
17.50
|
25
|
20.50
|
25
|
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
|
7510401
|
A00, B00, D01, D07
|
15.50
|
5
|
18.50
|
5
|
|
13
|
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
|
|
7520503
|
A00, B00, D01, D10
|
15.50
|
5
|
18.50
|
5
|
|
14
|
Kiến trúc
|
|
7580101
|
V00, V01, V02
|
16.50
|
8
|
20.00
|
7
|
|
15
|
Địa kỹ thuật xây dựng
|
|
7580211
|
A00, B00, D01, D10
|
15.50
|
8
|
18.00
|
7
|
|
16
|
Công tác xã hội
|
|
7760101
|
C00, C19, D01, D14
|
15.50
|
5
|
18.00
|
5
|
|
17
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
|
7850101
|
B00, C04, D01, D10
|
15.50
|
8
|
18.00
|
7
|
|
Số TT
|
Tên trường, Ngành học
|
Ký hiệu
trường
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mức điểm nhận hồ sơ, chỉ tiêu
|
Xét điểm thi TN THPT năm 2023
|
Xét học bạ
|
Phương thức riêng
|
Điểm sàn
|
Chỉ tiêu
|
Điểm sàn
|
Chỉ tiêu
|
Chỉ tiêu
|
|
7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC
|
DHY
|
|
|
|
106
|
|
|
|
1
|
Y học dự phòng
|
|
7720110
|
B00
|
19.05
|
20
|
|
|
|
2
|
Điều dưỡng
|
|
7720301
|
B00, B08
|
19.05
|
40
|
|
|
|
3
|
Hộ sinh
|
|
7720302
|
B00
|
19.00
|
36
|
|
|
|
4
|
Y tế công cộng
|
|
7720701
|
B00, B08
|
16.00
|
10
|
|
|
|
|
8. KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT
|
DHC
|
|
|
|
7
|
|
18
|
|
1
|
Giáo dục Thể chất
|
|
7140206
|
T00, T02, T05, T07
|
21.00
|
7
|
18.00
|
18
|
|
|
9. TRƯỜNG DU LỊCH
|
DHD
|
|
|
|
70
|
|
30
|
|
1
|
Quản trị kinh doanh
|
|
7340101
|
A00, C00, D01, D10
|
16.00
|
10
|
21.00
|
5
|
|
2
|
Du lịch
|
|
7810101
|
A00, C00, D01, D10
|
16.00
|
5
|
20.00
|
5
|
|
3
|
Du lịch điện tử
|
|
7810102
|
A00, A01, D01, D10
|
15.50
|
15
|
18.00
|
5
|
|
4
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
|
7810103
|
A00, C00, D01, D10
|
16.00
|
15
|
20.00
|
5
|
|
5
|
Quản trị khách sạn
|
|
7810201
|
A00, C00, D01, D10
|
16.00
|
15
|
20.00
|
5
|
|
6
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
|
7810202
|
A00, C00, D01, D10
|
16.00
|
10
|
19.00
|
5
|
|
|
10. KHOA KỸ THUẬT VÀ
CÔNG NGHỆ
|
DHE
|
|
|
|
72
|
|
48
|
|
Số TT
|
Tên trường, Ngành học
|
Ký hiệu
trường
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mức điểm nhận hồ sơ, chỉ tiêu
|
Xét điểm thi TN THPT năm 2023
|
Xét học bạ
|
Phương thức riêng
|
Điểm sàn
|
Chỉ tiêu
|
Điểm sàn
|
Chỉ tiêu
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Khoa học dữ liêu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân)
|
|
7480112
|
A00, A01, D01
|
18.20
|
10
|
20.10
|
8
|
|
2
|
Khoa học dữ liêu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư)
|
|
7480112KS
|
A00, A01, D01
|
18.20
|
14
|
20.10
|
8
|
|
3
|
Kỹ thuật điện
|
|
7520201
|
A00, A01, D01
|
16.50
|
12
|
19.60
|
8
|
|
4
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
|
7520216
|
A00, A01, D01
|
17.50
|
12
|
19.60
|
8
|
|
5
|
Kỹ thuật xây dựng
|
|
7580201
|
A00, A01, C01, D01
|
15.75
|
10
|
18.30
|
8
|
|
6
|
Kinh tế xây dựng
|
|
7580301
|
A00, A01, C01, D01
|
15.75
|
14
|
18.30
|
8
|
|
|
11. KHOA QUỐC TẾ
|
DHI
|
|
|
|
17
|
|
18
|
|
1
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
|
7850102
|
A00, A01, C00, D01
|
17.00
|
17
|
18.00
|
18
|
|
|
12. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC
HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ
|
DHQ
|
|
|
|
45
|
|
105
|
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
|
7510406
|
B00, B04, A09, D07
|
15.00
|
9
|
18.00
|
21
|
|
2
|
Kỹ thuật điện
|
|
7520201
|
A00, A01, D01
|
15.00
|
9
|
18.00
|
21
|
|
3
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
|
7520216
|
A00, A01, D01
|
15.00
|
9
|
18.00
|
21
|
|
4
|
Kỹ thuật xây dựng
|
|
7580201
|
A00, A01, D01
|
15.00
|
9
|
18.00
|
21
|
|
Số TT
|
Tên trường, Ngành học
|
Ký hiệu
trường
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mức điểm nhận hồ sơ, chỉ tiêu
|
Xét điểm thi TN THPT năm 2023
|
Xét học bạ
|
Phương thức riêng
|
Điểm sàn
|
Chỉ tiêu
|
Điểm sàn
|
Chỉ tiêu
|
Chỉ tiêu
|
5
|
Kinh tế xây dựng
|
|
7580301
|
A00, A01, C01, D01
|
15
|
9
|
18
|
21
|
|
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|