Căn cứ Qui định đảm bảo chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định 2961/QĐ-BGDĐT ngày 14 tháng 8 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xác định mức điểm xét tuyển cơ bản cho các khối thi tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2014 và điểm xét tuyển đối với các trường, ngành quy định môn thi chính;
Căn cứ Thông báo số 35/TB-ĐHHV-HĐTS ngày 18 tháng 8 năm 2014 của Trường Đại học Hùng Vương về mức điểm nhận nguyện vọng bổ sung (đợt 1) từ ngày 20/82014 đến 8/9/2014;
Căn cứ kết quả họp Hội đồng tuyển sinh, họp ngày 8 tháng 9 năm 2014,
Trường Đại học Hùng Vương thông báo:
1. Điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung (đợt 1) theo ngành:
(đã quy đổi điểm xét tuyển theo Quyết định số 2961/QĐ-BGDĐT)
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Môn thi chính |
|
1
|
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
A |
16.0 |
Lý |
2
|
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
A |
14.0 |
Hóa |
3
|
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B |
14.0 |
Sinh |
4
|
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C |
16.0 |
Sử |
5
|
Giáo dục Thể chất |
D140206 |
T |
13.0 |
Năng khiếu |
6
|
Sư phạm Âm nhạc |
D140221 |
N |
13.0 |
Thanh nhạc |
7
|
Sư phạm Mỹ Thuật |
D140222 |
H |
13.0 |
Hình họa |
8
|
Khoa học Cây trồng |
D620110 |
A |
13.0 |
Hóa |
B |
14.0 |
Sinh |
9
|
Chăn nuôi |
D620105 |
A |
13.0 |
Hóa |
(Chăn nuôi - Thú y) |
B |
14.0 |
Sinh |
10
|
Lâm nghiệp |
D620201 |
A |
13.0 |
Hóa |
(Hoa viên – cây cảnh) |
B |
14.0 |
Sinh |
11
|
Thú y |
D640101 |
A |
13.0 |
Hóa |
B |
14.0 |
Sinh |
12
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A |
13.0 |
Lý |
A1 |
13.0 |
Lý |
13
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
D510201 |
A |
13.0 |
Lý |
A1 |
13.0 |
Lý |
14
|
Kinh tế Nông nghiệp |
D620115 |
A |
13.0 |
Toán |
A1 |
13.0 |
Toán |
D1 |
13.0 |
Tiếng Anh |
15
|
Kinh tế |
D310101 |
A |
13.0 |
Toán |
(Kinh tế đầu tư) |
A1 |
13.0 |
Toán |
|
D1 |
13.0 |
Tiếng Anh |
16
|
Kế toán |
D340301 |
A |
13.0 |
Toán |
A1 |
13.0 |
Toán |
D1 |
13.0 |
Tiếng Anh |
17
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
13.0 |
Toán |
A1 |
13.0 |
Toán |
D1 |
13.0 |
Tiếng Anh |
18
|
Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
A |
13.0 |
Toán |
A1 |
13.0 |
Toán |
D1 |
13.0 |
Tiếng Anh |
19
|
Công nghệ Thông tin |
D480201 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
20
|
Hướng dẫn viên du lịch |
D220341 |
C |
13.0 |
Ngữ Văn |
D1 |
13.0 |
Ngữ Văn |
21
|
Quản trị DV Du lịch & lữ hành |
D340103 |
C |
13.0 |
Ngữ Văn |
D1 |
13.0 |
Ngữ Văn |
22
|
Việt Nam học |
D220113 |
C |
13.0 |
Ngữ Văn |
23
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1 |
13.0 |
Tiếng Anh |
D4 |
13.0 |
Tiếng Trung |
24
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
13.0 |
Tiếng Anh |
25
|
Công tác Xã hội |
D760101 |
C |
13.0 |
Ngữ Văn |
Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng: |
|
1 |
Sư phạm Toán học |
C140209 |
A |
10.0 |
Toán |
(Toán - Tin) |
A1 |
10.0 |
Toán |
2 |
Sư phạm Tiếng Anh |
C140231 |
D1 |
10.0 |
Tiếng Anh |
3 |
Sư phạm Địa (Địa-GDCD)
|
C140219 |
C |
10.0 |
Địa |
4 |
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
M |
14.5 |
Năng khiếu |
5 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
A |
13.5 |
Toán |
C |
15.5 |
Ngữ Văn |
6 |
Kế toán |
C340301 |
A |
10.0 |
Toán |
A1 |
10.0 |
Toán |
D1 |
10.0 |
Tiếng Anh |
7 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A |
10.0 |
Toán |
A1 |
10.0 |
Toán |
D1 |
10.0 |
Tiếng Anh |
8 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A |
10.0 |
|
A1 |
10.0 |
|
- Ghi chú: Điểm trúng tuyển tính theo đối tượng HSPT, KV3.
Tuyensinh247 Tổng hợp