1. Ngành Luật - Chuyên ngành Kiểm sát
1.1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đã bao gồm cả điểm ưu tiên của Phương thức 1 (Xét tuyển kết hợp giữa sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên theo Phụ lục 2 của Đề án tuyển sinh đại học năm 2024)
Khu vực |
Ngành |
Nam |
Nữ |
A00 |
A01 |
D01 |
C00 |
A00 |
A01 |
D01 |
C00 |
Miền Bắc (Từ Quảng Bình trở ra) |
Luật |
26.81 |
26.13 |
26.81 |
28.16 |
27.09 |
27.2 |
28.26 |
28.5 |
Miền Nam (Từ Quảng Trị trở vào) |
Luật |
25.41 |
25.75 |
24.95 |
25.22 |
26.09 |
25.7 |
23.72 |
25.17 |
1.2. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đã bao gồm cả điểm ưu tiên của Phương thức 2 (Xét tuyển kết hợp giữa sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh học Trường THPT không thuộc Phụ lục 2 của Đề án tuyển sinh đại học năm 2024)
Khu vực |
Ngành |
Nam |
Nữ |
A00 |
A01 |
D01 |
C00 |
A00 |
A01 |
D01 |
C00 |
Miền Bắc (Từ Quàng Bình trở ra) |
Luật |
28.79 |
28.5 |
27.63 |
28.15 |
28.79 |
29.05 |
28.21 |
29.03 |
Miền Nam (Từ Quảng Trị trở vào) |
Luật |
27.88 |
26.8 |
25.71 |
27.01 |
28.23 |
27.67 |
27.01 |
28.16 |
1.3. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đã bao gồm cả điểm ưu tiên của Phương thức 3 (Xét tuyển kết hợp giữa sơ tuyển với xét kết quả học tập THPT và điểm chứng chỉ Tiếng Anh lELTS/Tiếng Nga TPKH-2)
Khu vực |
Ngành |
Nam |
Nữ |
ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng Nga TPKH-2 |
ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng NgaTPKH-2 |
Miền Bắc (Từ Quảng Bình trở ra) |
Luật |
23.25 |
25.1 |
Miền Nam (Từ Quảng Trị trở vào) |
Luật |
23.26 |
24.9 |
1.4. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đã bao gồm cả điểm ưu tiên của Phương thức 4 (Xét tuyển kết hợp giữa sơ tuyển với xét kết quà học tập THPT và kết quả đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh)
Khu vục |
Ngành |
Nam |
Nữ |
ĐTBC môn đoạt giải năm lớp 11+ ĐTBC môn đoạt giải học kỳ I lóp 12 |
ĐTBC môn đoạt giải năm lớp 11+ ĐTBC môn đoạt giải học kỳ I lớp 12 |
Miền Bắc (Từ Quảng Bình trở ra) |
Luật |
19.32 |
19.46 |
Miền Nam (Từ Quàng Trị trở vào) |
Luật |
19.19 |
17.03 |
2. Ngành Luật, ngành Luật kinh tế
2.1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển ngành Luật (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đã bao gồm cả điểm ưu tiên.
Ngành |
Phương thức 6 (Xét tuyển kết quả học tập THPT) |
Phương thức 7 (Xét tuyển kết quà học tập THPT và điểm chứng chỉ Tiếng Anh lELTS/Tiếng Nga TPKH-2) |
Phương thức 8 (Xét tuyển kết quả học tập THPT và kết quả đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh) |
Luật |
24.05 |
23.4 |
17.4 |
Luật Kinh tế |
23.45 |
22.45 |
17.15 |
- Phương thức xác nhận nhập học: Thí sinh có điểm đủ điều kiện trúng tuyển xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đồng thời gửi hồ sơ xác nhận nhập học về Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội.
Theo TTHN
🔥 LUYỆN ĐỀ TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện đề 26+ TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1: Xem ngay
- Luyện đề 90+ ĐGNL HN, 900 + ĐGNL HCM: Xem ngay
- Luyện đề 70+ Đánh giá tư duy: Xem ngay
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY