Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng Ký hiệu: DDQ 1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiêp THPT 2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước 3. Phương thức tuyển sinh: Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng xét tuyển ưu tiên theo trình tự: a) Xét tuyển thẳng những thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và những thí sinh đủ điều kiện khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. b) Xét tuyển những thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông, điểm xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2017. Số lượng môn xét tuyển là 3 môn. Các tổ hợp xét tuyển cụ thể như sau: Nhóm 1 + Gồm các ngành tuyển sinh: (1) Hệ thống thông tin quản lý, (2) Kế toán, (3) Kiểm toán, (4) Kinh doanh quốc tế, (5) Kinh doanh thương mại, (6) Kinh tế, (7) Marketing, (8) Quản trị kinh doanh, (9) Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, (10) Quản trị khách sạn, (11) Quản trị nhân lực, (12) Tài chính - Ngân hàng, (13) Thống kê. + Mã tổ hợp môn: A00, A01, D01 và D90. Nhóm 2 + Gồm các ngành tuyển sinh: (1) Quản lý nhà nước, (2) Luật, (3) Luật kinh tế. + Mã tổ hợp môn: A00, A01, D01 và D96. Xét trúng tuyển theo ngành dựa trên chỉ tiêu đào tạo của từng ngành đã được công bố và điểm xét tuyển của thí sinh. Điểm xét tuyển của thí sinh được xác định như sau: Điểm xét tuyển vào ngành = Tổng điểm 3 môn xét tuyển (không nhân hệ số) + Điểm ưu tiên tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT Sau khi trúng tuyển vào ngành, sinh viên được lựa chọn và đăng ký theo học ở bất kỳ chuyên ngành thuộc ngành đã đăng ký 4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh
| STT |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
| Theo xét KQ thi THPT QG |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
| 1 |
52310101 |
Kinh tế |
205 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
| 2 |
52310205 |
Quản lý nhà nước |
85 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
| 3 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
360 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
| 4 |
52340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
195 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
| 5 |
52340107 |
Quản trị khách sạn |
100 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
| 6 |
52340115 |
Marketing |
130 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
| 7 |
52340120 |
Kinh doanh quốc tế |
200 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
| 8 |
52340121 |
Kinh doanh thương mại |
125 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
| 9 |
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
295 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
| 10 |
52340301 |
Kế toán |
270 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
| 11 |
52340302 |
Kiểm toán |
165 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
| 12 |
52340404 |
Quản trị nhân lực |
80 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
| 13 |
52340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
170 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
| 14 |
52380101 |
Luật |
75 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
| 15 |
52380107 |
Luật kinh tế |
125 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
| 16 |
52460201 |
Thống kê |
50 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Theo Thethaohangngay
🔥 2K8 LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi chuyên biệt, chuyên sâu theo từng chuyên đề có trong các kì thi TN THPT, ĐGNL/ĐGTD.
- Đề luyện thi chất lượng, bám sát cấu trúc các kỳ thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD. Phòng thi online mô phỏng thi thật.
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân.
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|