2.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp từ năm 2018 trở về trước hoặc dự kiến tốt nghiệp THPT năm 2019. 2.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc. 2.3. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển; Xét tuyển; 2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
Mã tổ hợp môn |
Mã tổ hợp môn |
Mã tổ hợp môn |
Mã tổ hợp môn |
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
26 |
40 |
A01 |
D01 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
86 |
130 |
A00 |
A01 |
D01 |
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) |
7340101_LK |
197 |
296 |
A00 |
A01 |
D01 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
58 |
86 |
A00 |
A01 |
D01 |
|
Kế toán |
7340301 |
20 |
30 |
A00 |
A01 |
|
|
Công nghệ sinh học |
7420201 |
77 |
116 |
A00 |
A01 |
B00 |
D01 |
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) |
7420201_LK |
25 |
37 |
A00 |
A01 |
B00 |
D01 |
Hoá học |
7440112 |
25 |
37 |
A00 |
A01 |
B00 |
|
Toán ứng dụng |
7460112 |
17 |
25 |
A00 |
A01 |
|
|
Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) |
7480106_LK |
7 |
10 |
A00 |
A01 |
|
|
Khoa học dữ liệu |
7480109 |
17 |
25 |
A00 |
A01 |
D01 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
50 |
74 |
A00 |
A01 |
|
|
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) |
7480201_LK |
25 |
37 |
A00 |
A01 |
|
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
62 |
93 |
A00 |
A01 |
D01 |
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
40 |
59 |
A00 |
A01 |
D01 |
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) |
7520118_LK |
7 |
10 |
A00 |
A01 |
D01 |
|
Kỹ thuật không gian |
7520121 |
12 |
19 |
A00 |
A01 |
|
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
27 |
41 |
A00 |
A01 |
|
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) |
7520207_LK |
31 |
48 |
A00 |
A01 |
|
|
Kỹ thuật y sinh |
7520212 |
37 |
56 |
A00 |
A01 |
B00 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 |
21 |
31 |
A00 |
A01 |
|
|
Kỹ thuật hoá học |
7520301 |
15 |
22 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
12 |
19 |
A00 |
A01 |
B00 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
40 |
59 |
A00 |
A01 |
B00 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
19 |
28 |
A00 |
A01 |
|
|
Quản lý thủy sản |
7620305 |
12 |
19 |
A00 |
A01 |
B00 |
D01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: Theo qui định của Bộ Giáo dục Đào tạo. 2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Mã trường: QSQ Các ngành đào tạo do Đại học Quốc tế cấp bằng
Mã ngành đào tạo
|
Ngành học
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Theo xét KQ thi THPT QG (40% - 60%)
|
Theo xét KQ kỳ kiểm tra năng lực của ĐHQT (40% - 60%)
|
Theo phương thức khác (10% - 15%)
|
1
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
86-108
|
86-108
|
22-32
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh
|
2
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
58-72
|
58-72
|
14-22
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.
|
3
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
26-33
|
26-33
|
7-10
|
Phương thức 1 và 2: Khối A1, D1
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tiếng Anh.
|
4
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
50-62
|
50-62
|
12-19
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh
|
5
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
77-97
|
77-97
|
19-29
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh
|
6
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
40-50
|
40-50
|
10-15
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.
|
7
|
7440112
|
Hóa Học (Hóa sinh)
|
25-31
|
25-31
|
6-9
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.
|
8
|
7620305
|
Quản lý thủy sản
|
12-16
|
12-16
|
3-5
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.
|
9
|
7520118
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
40-50
|
40-50
|
10-15
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.
|
10
|
7510605
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
62-78
|
62-78
|
16-23
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.
|
11
|
7520207
|
Kỹ thuật Điện tử viễn thông
|
27-34
|
27-34
|
7-10
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh
|
12
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
21-26
|
21-26
|
5-8
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.
|
13
|
7520212
|
Kỹ thuật Y Sinh
|
37-47
|
37-47
|
9-14
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.
|
14
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
19-24
|
19-24
|
5-7
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.
|
15
|
7460112
|
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)
|
17-21
|
17-21
|
4-6
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.
|
16
|
7520121
|
Kỹ thuật Không gian
|
12-16
|
12-16
|
3-5
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.
|
17
|
7520320
|
Kỹ thuật Môi trường
|
12-16
|
12-16
|
3-5
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.
|
18
|
7480109
|
Khoa học Dữ liệu
|
17-21
|
17-21
|
4-6
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.
|
19
|
7520301
|
Kỹ thuật Hóa học
|
15-19
|
15-19
|
4-6
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D7
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh, Sinh học.
|
20
|
7340301
|
Kế Toán (Dự kiến)
|
20-25
|
20-25
|
5-8
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D7
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.
|
Các ngành đào tạo liên kết với Đại học nước ngoài
STT
|
Mã ngành đào tạo
|
Ngành học
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Theo xét KQ thi THPT QG (40% - 60%)
|
Theo xét KQ kỳ kiểm tra năng lực của ĐHQT (40% - 60%)
|
Theo phương thức khác (10% - 15%)
|
1. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) – 100 chỉ tiêu
|
1.1
|
Phương thức khác: 7480201_LK
|
Công nghệ thông tin
|
40 - 60
|
40 - 60
|
10 - 15
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
|
Phương thức 4: 11201
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.
|
1.2
|
Phương thức khác: 7340101_LK
|
Quản trị kinh doanh
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
|
Phương thức 4: 20301
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.
|
1.3
|
Phương thức khác: 7420201_LK
|
Công nghệ sinh học
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1
|
Phương thức 4: 30401
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.
|
1.4
|
Phương thức khác: 7520207_LK
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
|
Phương thức 4: 10801
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.
|
2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK)
|
2.1
|
Phương thức khác: 7480201_LK
|
Công nghệ thông tin
|
60 - 90
|
60 - 90
|
15 - 23
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
|
Phương thức 4: 11202
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.
|
2.2
|
Phương thức khác: 7340101_LK
|
Quản trị kinh doanh (2+2)
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
|
Phương thức 4: 203021
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh.
|
2.3
|
Phương thức khác: 7520207_LK
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
|
Phương thức 4: 10802
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.
|
2.4
|
Phương thức khác: 7420201_LK
|
Công nghệ sinh học
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1
|
Phương thức 4: 30402
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.
|
3. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand)
|
3.1
|
Phương thức khác: 7340101_LK
|
Quản trị kinh doanh
|
32 - 48
|
32 - 48
|
8 - 12
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
|
Phương thức 4: 20303
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.
|
4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia)
|
4.1
|
Phương thức khác: 7340101_LK
|
Quản trị kinh doanh
|
20 - 30
|
20 - 30
|
5 - 8
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
|
Phương thức 4: 20304
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.
|
5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNNY Binghamton (USA)
|
5.1
|
Phương thức khác: 7480106_LK
|
Kỹ thuật máy tính
|
20 - 30
|
20 - 30
|
5 - 8
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
|
Phương thức 4: 11207
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.
|
5.2
|
Phương thức khác: 7520118_LK
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
|
Phương thức 4: 11107
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.
|
5.3
|
Phương thức khác: 7520207_LK
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
|
Phương thức 4: 10807
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.
|
6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA)
|
6.1
|
Phương thức khác: 7340101_LK
|
Quản trị kinh doanh
|
40 - 60
|
40 - 60
|
10 - 15
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
|
Phương thức 4: 20306
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.
|
7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0)
|
7.1
|
Phương thức khác: 7340101_LK
|
Quản trị kinh doanh (4+0)
|
80 - 120
|
80 - 120
|
20 - 30
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
|
Phương thức 4: 203023
|
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.
|
Các ngành đào tạo chương trình chuyển đổi tín chỉ:
- Hoàn tất 2 năm học chương trình liên kết tại Đại học quốc tế
- Đáp ứng yêu cầu ngoại ngữ của trường đối tác
Danh sách ngành và trường tương ứng mà sinh viên có thể du học theo diện chuyển đổi tín chỉ:
Công nghệ thông tin
|
Rutgers University, Hoa kỳ
|
Kỹ thuật điện tử truyền thông
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
Điện tử viễn thông
|
University of New South Wales, Úc
|
Quản trị kinh doanh
|
Deakin University, Úc
|
Công nghệ thông tin
|
Quản trị kinh doanh (Quản lý nhà hàng khách sạn)
|
Western Sydney University, Úc
|
Theo TTHN
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|