Với thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo hình thức xét tuyển học bạ môn/ tổ hợp môn:
STT
|
Ngành
|
Xét tuyển học bạ môn/
tổ hợp môn
|
ĐXT1/ ĐXT2
|
1
|
SP Toán học
|
Toán
|
>=26.6
|
2
|
SP Toán học (đào tạo giáo viên dạy Toán học bằng Tiếng Anh)
|
Toán
|
>=27.0
|
3
|
Toán học
|
Toán
|
>=26.4
|
4
|
SP Vật lý
|
Vật lý
|
>=24.7
|
5
|
SP Vật lý (đào tạo giáo viên dạy Vật lý bằng Tiếng Anh)
|
Vật lý
|
>=24.4
|
6
|
SP Hoá học
|
Hoá học
|
>=26.6
|
7
|
SP Hóa học (đào tạo giáo viên dạy Hóa học bằng Tiếng Anh)
|
Hoá học
|
>=26.2
|
8
|
Hoá học
|
Hoá học
|
>=26.2
|
9
|
SP Sinh học
|
Sinh học
|
>=25.4
|
10
|
SP Sinh học (đào tạo giáo viên dạy Sinh học bằng Tiếng Anh)
|
Sinh học
|
>=26.5
|
11
|
SP Ngữ văn
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
>=76.55
|
12
|
Văn học
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
>=77.80
|
13
|
SP Địa lý
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
>=75.25
|
14
|
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
>=76.45
|
15
|
Tâm lý học
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
>=76.50
|
16
|
Tâm lý học giáo dục
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
>=76.80
|
17
|
Giáo dục công dân
|
Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD
|
>=76.60
|
18
|
Giáo dục chính trị
|
Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD
|
>=76.90
|
19
|
GD Mầm non – SP Tiếng Anh
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
>=69.25
|
20
|
Giáo dục Tiểu học
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
|
>=75.45
|
21
|
GD Tiểu học – SP Tiếng Anh
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
>=74.75
|
22
|
SP Tiếng Anh
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
>=73.50
|
23
|
Ngôn ngữ Anh
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
>=72.85
|
24
|
SP Tiếng Pháp
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
|
>=69.80
|
Với thi sinh thuộc đối tượng xét tuyển học bạ tổ hợp môn/ chứng chỉ ngoại ngữ:
STT
|
Ngành
|
Xét tuyển học bạ tổ hợp môn/ chứng chỉ ngoại ngữ
|
ĐXT3
|
1
|
SP Hóa học (đào tạo giáo viên dạy Hóa học bằng Tiếng Anh)
|
Toán,Hoá học
|
>=52.85
|
2
|
Hoá học
|
Toán,Vật lý ,Hoá học /
Toán,Hoá học, Sinh học
|
>=81.40
|
3
|
SP Công nghệ
|
Toán,Vật lý ,Hoá học
|
>=78.35
|
4
|
Chính trị học
|
Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD
|
>=63.10
|
5
|
SP Tiếng Pháp
|
Chứng chỉ tiếng Pháp DELF của trung tâm CIEP cấp
|
B2 hoặc (B1 và điểm thi>=56.5)
|
Các thí sinh thuộc diện trúng tuyển nộp hồ sơ nhập học trực tiếp tại Trường ĐH Sư phạm Hà Nội từ ngày 11/7/2019 đến hết ngày 15/7/2019 (trong giờ hành chính, trừ ngày thứ 7 và Chủ nhật):
Hồ sơ nhập học gồm có: Học bạ THPT (bản chính); Bản sao giấy khai sinh (có công chứng); Sơ yếu lí lịch có xác nhận của chính quyền địa phương (2 bản); Bản chính giấy chứng nhận được hưởng ưu tiên chính sách xã hội (nếu có), do cơ quan có thẩm quyền cấp.
Sau thời hạn trên nếu thí sinh không nộp đủ các giấy tờ theo quy định, nhà trường coi như thí sinh không có nguyện vọng học tại trường và sẽ xóa tên khỏi danh sách trúng tuyển.
Theo TTHN
f
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY