Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên tuyển 2700 chỉ tiêu 2019
23/01/2019 16:42 pm
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên thông báo tuyển sinh năm 2019 theo 3 phương thức và tuyển 2.700 chỉ tiêu.
1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo 3 phương thức:
-Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2019
- Dựa vào kết quả thi của thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2019
- Dựa vào kết quả học tập lớp 12 ghi trong học bạ THPT hoặc tương đương
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 2.700
Ngành học
Mã ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG
Theo phương thức khác
Mã tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp môn
Các ngành đào tạo đại học
Sư phạm công nghệ
7140246
8
12
A00
TO
A01
D01
D07
Sư phạm công nghệ
Ngôn ngữ Anh
7220201
80
120
A01
D01
N1
D09
D10
Ngôn ngữ Anh
Kinh tế
7310101
48
72
A00
TO
A01
D01
D07
Kinh tế (Kinh tế đầu tư)
Quản trị kinh doanh
7340101
48
72
A00
TO
A01
D01
D07
Gồm 02 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh công nghiệp; Marketing sản phẩm và dịch vụ
Kế toán
7340301
72
108
A00
TO
A01
D01
D07
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
Công nghệ thông tin
7480201
120
180
A00
TO
A01
D01
D07
Gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; Kỹ thuật phần mềm
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
48
72
A00
TO
A01
D01
D07
Gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ hàn; Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí
Công nghệ chế tạo máy
7510202
40
60
A00
TO
A01
D01
D07
Công nghệ chế tạo máy
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
120
180
A00
TO
A01
D01
D07
Gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện và bảo trì; Cơ điện lạnh và điều hòa không khí
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
120
180
A00
TO
A01
D01
D07
Gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dùng
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
200
300
A00
TO
A01
D01
D07
Gồm 05 chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Hệ thống điện; Điện tử viễn thông; Điều khiển tự động
Công nghệ kỹ thuật hoá học
7510401
16
24
A00
A02
B00
HO
D07
Gồm 02 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa học ứng dụng; Quản lý sản xuất chất lượng và môi trường công nghiệp - QA/QC/ISO14001
Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510406
16
24
A00
A02
B00
HO
D07
Gồm 02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn lao động
Công nghệ may
7540205
104
156
A00
TO
A01
D01
D07
Gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ May; Thiết kế Thời trang; Quản trị kinh doanh Thời trang
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: - Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên. Riêng đối với ngành Sư phạm công nghệ thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngưỡng đảm bảo chất lượng được Nhà trường công bố sau khi có kết quả kỳ thi THPT quốc gia;
- Đối với xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ghi trong học bạ THPT hoặc tương đương: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng >= 18,0 điểm. Riêng đối với ngành Sư phạm công nghệ: Điểm trung bình cộng của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển từ 8,0 trở lên và có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: a. Mã số trường: SKH
b. Mã số ngành và tổ hợp xét tuyển
TT
Mã ngành đào tạo
Tên ngành đào tạo
Chỉ tiêu
Cơ sở đào tạo
Tổ hợp môn xét tuyển
1
7480201
Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; Kỹ thuật phần mềm)
300
2,3
A00; A01
D07; D01
2
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (05 chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Hệ thống điện; Điện tử viễn thông; Điều khiển tự động)
500
1
3
7510202
Công nghệ chế tạo máy
100
1
4
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Công nghệ hàn; Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí)
120
1
5
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện và bảo trì; Cơ điện lạnh và điều hòa không khí)
300
1
A00; A01
D07; D01
6
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dùng)
300
1
7
7140246
Sư phạm công nghệ
120
1,2,3
8
7540205
Công nghệ may (03 chuyên ngành: Công nghệ May; Thiết kế Thời trang; Quản trị kinh doanh Thời trang)
260
1,2,3
9
7340101
Quản trị kinh doanh (02 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh công nghiệp; Marketing sản phẩm và dịch vụ)
120
1,2,3
10
7340301
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
180
1,2,3
11
7310101
Kinh tế (Kinh tế đầu tư)
120
1,2,3
12
7510401
Công nghệ kỹ thuật hoá học (02 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa học ứng dụng; Quản lý sản xuất chất lượng và môi trường công nghiệp - QA/QC/ISO14001)
40
1
A00; D07
B00Toán, Tiếng Anh, Sinh học
+ Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
; A02
13
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn lao động)
40
1
14
7220201
Ngôn ngữ Anh
200
1,2,3
D01; A01
D09; D10
Tổng số
2700
Tổ hợp môn xét tuyển:A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A02: Toán, Vật lý, Sinh học; B00:Toán, Tiếng Anh, Sinh học
+ Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán, Hóa học, Sinh học; D01: Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn; D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh; D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh; D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh.
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.