tuyen
STT
|
Tên trường Ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Tổ họp môn thi/xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Thông tin cần lưu ý
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHÒ Hố CHÍ MINH Địa chỉ: 280 An Dương Vương Phuòng 4 Quận 5 TP Hồ Chí Minh ĐT: (0*8) 38352020 Website: http://hcmup.edu.vn
|
SPS
|
|
|
3300
|
- Vùng tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước.
Chỗ ở KTX: 350
Phương thức tuyển sinh: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia và kết quả thi các môn năng khiếu (do Trường tổ chức) để xét tuyển.
Điều kiện xét tuyển:
Tốt nghiệp THPT. Điểm xét tuyển:
+ Xét tuyển theo ngành và tổ hợp các môn thi.
|
|
Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành sư phạm:
|
l.
|
Quản lí giáo dục
|
|
D140114
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
80
|
2.
|
Giáo dục Chính trị
|
|
D140205
|
Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Lịch sử
|
80
|
3.ẽ
|
Giáo dục
Quốc phòng - An Ninh
|
|
D140208
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
80
|
4.
|
Sư phạm Toán học
|
|
D140209
|
TOAN, Vật lí, Hóa học TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
|
150
|
STT
|
Tên trường Ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Tổ họp môn thi/xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Thông tin cần lưu ý
|
5.
|
Sư phạm Tin học
|
|
D140210
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
90
|
+ Các ngành có môn thi chính: điểm môn chính nhân hệ số 2 ẽ
Điều kiện dự thi vào các ngành thuộc khối ngành sư pham:
+ Nam cao 1,55 m trở lên; nữ 1,50 m trở lên;
Điều kiên dư thi vào ngành Giáo dục thể chất:
+ Nam: cao l,65m, nặng 50 kg trở lên;
+ Nữ: cao l,55m, nặng 45 kg trở lên.
Môn thi năng khiếu ngành Giáo dục thể chất: Chạy cự ly ngắn, lực kế bóp tay, bật xa tại chỗ.
|
6.
|
Sư phạm Vật lí
|
|
D140211
|
Toán, VẠT LÍ, Hóa học Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh Toán, VẬT LÍ, Ngữ văn
|
100
|
7.
|
Sư phạm Hóa học
|
|
D140212
|
Toán, Vật lí, HÓA HỌC
|
80
|
8.
|
Sư phạm Sinh học
|
|
D140213
|
Toán, Hóa học, SINH HỌC Toán, SINH HỌC, Tiếng Ânh
|
80
|
9.
|
Sư phạm Ngữ văn
|
|
D140217
|
Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí Toán, NGỮ VĂN, Lịch sử Toán, NGỮ VĂN, Địa lí
|
120
|
10.
|
Sư phạm Lịch sử
|
|
D140218
|
Ngữ văn, LỊCH sử, Địa lí Ngữ văn, LỊCH sử, Tiếng Anh
|
90
|
11.
|
Sư phạm Địa lí
|
|
D140219
|
Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÍ Toán, Ngữ văn, ĐỊA LÍ Toán, Tiếng Anh, ĐỊA LÍ Ngữ văn, Tiếng Anh, ĐỊA LÍ
|
90
|
12.
|
Giáo dục Thể chất
|
|
D140206
|
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIÉƯ
|
120
|
13.
|
Giáo dục Tiểu học
|
|
D140202
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Lịch sử
|
200
|
STT
|
Tên trường Ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Tổ họp môn thi/xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Thông tin cần lưu ý
|
14.
|
Giáo dục Mầm non
|
|
D140201
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
|
190
|
Môn thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Đặc biệt:
đọc, kể diễn cảm và hát.
Thời gian thi các môn năng khiếu:
|
15.
|
Giáo duc Đặc biệt
|
|
D140203
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Toán, Ngữ văn, Lịch sử Toán, Ngữ văn, Sinh học
|
50
|
16.
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
|
D140231
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
120
|
10/7/2016
|
17.
|
Sư phạm song ngữ Nga-Anh
|
|
D140232
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA Lịch sử, Ngữ văn, TIỂNG NGA Toán, Ngư văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
40
|
Ngành Sư phạm song ngữ Nga-Anh:
sinh viên được cấp bằng đại học sư phạm Tiếng Nga và cao đẳng sư phạm Tiếng Anh.
|
18.
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
|
D140233
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP Lịch sử, Ngữ văn, TIÉNG PHÁP Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
40
|
19.
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
|
D140234
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC Lịch sử, Ngữ văn, TIÉNG TRUNG QUỐC Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
40
|
|
|
Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành ngoài sư phạm:
|
|
20.
|
Ngôn ngữ Anh
Các chương trình đào tạo:
- Tiếng Anh thương mại;
- Tiếng Anh biên, phiên dịch.
|
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, TIÉNG ANH
|
180
|
|
STT
|
Tên trường Ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Tổ họp môn thi/xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Thông tin cần lưu ý
|
21.
|
Ngôn ngữ Nga-Anh
|
|
D220202
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA Lịch sử, Ngữ văn, TIÉNG NGA Toán, Ngữ văn, TIỂNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIÉNG ANH
|
120
|
Ngành Ngôn ngữ Nga-Anh: sinh viên được cấp bằng đại học Ngôn ngữ Nga và cao đẳng Tiếng Anh.
|
22.
|
Ngôn ngữ Pháp
Các chương trình đào tạo:
- Tiếng Pháp du lịch
- Tiếng Pháp biên, phiên dịch
|
|
D220203
|
Toán, Ngữ văn, TIÉNG PHÁP Lịch sử, Ngữ văn, TIÉNG PHÁP Toán, Ngữ văn, TIÉNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
110
|
23.
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
|
D220204
|
Toán, Ngữ văn, TIÉNG TRUNG QUỐC Lịch sử, Ngữ văn, TIÉNG TRUNG QUỐC Toán, Ngữ văn, TIÉNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIÉNG ANH
|
130
|
|
24.
|
Ngôn ngữ Nhật
Chương trình đào tạo:
- Tiếng Nhật biên, phiên dịch
|
|
D220209
|
Toán, Ngữ văn, TIÉNG NHẬT 'Lịch sử, Ngữ văn, TIÉNG NHẬT Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
130
|
|
25.
|
Vật lí học
|
|
D440102
|
Toán, VẠT LÍ, Hóa học Toán, VẶT LÍ, Tiếng Anh
|
110
|
|
26.
|
Hóa học
Các chương trình đào tạo:
- Hóa vô cơ
- Hóa hữu cơ
|
|
D440112
|
Toán, Vật lí, HÓA HỌC Toán, HÓA HỌC, Sinh học
|
100
|
|
27.
|
Quốc tế học
|
|
D220212
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiêng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
120
|
|
28.
|
Việt Nam học
Chương trình đào tạo: - Văn hóa - Du lịch
|
|
D220113
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
120
|
|
29.
|
Văn học
|
|
D220330
|
Toán, NGỮ VẢN, Tiếng Anh NGỮVẢN, Lịch sử, Địa lí
|
80
|
|
STT
|
Tên trường Ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Tổ họp môn thi/xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Thông tin cần lưu ý
|
30.
|
Tâm lý học
|
|
D310401
|
Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
110
|
|
31.
|
Công nghệ thông tin
|
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
150
|
|
Tuyensinh247.com
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|