Trường Đại học Thái Bình Dương (mã trường TBD) thông báo mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2020 (phương thức 2) như sau:
Ngành, nhóm ngành bậc đại học
|
Mã ngành, nhóm ngành
|
Mức điểm tối thiểu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
14 |
1) Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) 2) Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) 3) Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh (D66) 4) Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh (D84) Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh và quy về thang điểm 30. |
Đông phương học |
7310608 |
14 |
1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 2) Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) 3) Ngữ Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân (C19) 4) Ngữ Văn, Địa lý, Giáo dục công dân (C20) |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
14 |
1) Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 3) Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân (A08) 4) Toán, Địa lý, Giáo dục công dân (A09) |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
14 |
Kế toán |
7340301 |
14 |
Luật |
7380101 |
14 |
1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 2) Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) 3) Ngữ Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân (C19) 4) Ngữ Văn, Địa lý, Giáo dục công dân (C20) |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
14 |
1) Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp hoặc tiếng Nhật) (D01/D03/D06) 3) Toán, Vật lý, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Nhật hoặc Tiếng Pháp) (A01/D28/D29) 4) Toán, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật hoặc tiếng Pháp), Hóa học (D07/D23/D24) |
Du lịch |
7810101 |
14 |
1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 2) Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) 3) Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) 4) Ngữ Văn, Địa lý, Giáo dục công dân (C20) |
|
|
|
|
- Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển là tổng điểm các môn thi của tổ hợp môn xét tuyển đối với học sinh THPT ở khu vực 3 và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
- Mức chênh lệch điểm nhận hồ sơ xét tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên được quy định tại Điều 7 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy là:
|
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Học sinh PTTH |
0,0 |
0,25 |
0,5 |
0,75 |
Ưu tiên 2 |
1,0 |
1,25 |
1,5 |
1,75 |
Ưu tiên 1 |
2,0 |
2,25 |
2,5 |
2,75 |
>>> XEM THÊM ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƯƠNG CÁC NĂM GẦN ĐÂY: https://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-thai-binh-duong-TBD.html Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|