Đại học Thái Bình Dương công bố phương án tuyển sinh 2021

Năm 2021 Trường Đại học Thái Bình Dương tuyển 1000 chỉ tiêu với 8 ngành học cụ thể như sau:

3 Phương thức xét tuyển 2021

Phương thức 1 

  • Xét tuyển học bạ THPT kết quả 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11, học kì I lớp 12).
  • Xét tuyển học bạ 3 năm (lớp 10, 11, 12).
  • Xét tuyển học kỳ 1 năm lớp 12 theo môn tổ hợp xét tuyển.
  • Hoặc của cả năm lớp 12 theo môn tổ hợp xét tuyển.

Phương thức 2 

  • Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 do Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì, theo tổng điểm 03 môn tổ hợp xét tuyển.

Phương thức 3 

  • Xét tuyển kết hợp học bạ THPT và tốt nghiệp trung cấp trở lên (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định hiện hành).
  • Xét tuyển kết hợp học bạ THPT và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS 5.0, TOEFL iBT 55, TOEIC 550).
  • Xét tuyển kết hợp học bạ THPT và thành tích cá nhân như đạt giải khuyến khích cấp tỉnh trở lên trong các kỳ thi (Học sinh giỏi, Khoa học kỹ thuật, Olympic truyền thống 30-4).

>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƯƠNG CÁC NĂM GẦN ĐÂY

1000 chỉ tiêu tuyển sinh 2021 (8 ngành học)

Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

7380101

Luật
Chuyên ngành: Luật dân sự; Luật kinh tế

150

C00: Văn, Lịch sử, Địa lý
D01: Văn, Toán, Tiếng Anh
C19: Văn, Sử, Giáo dục công dân
C20: Văn, Địa, Giáo dục công dân

7310608

Đông Phương học
Chuyên ngành Hàn Quốc và chuyên ngành Trung Quốc

100

7810101

Du lịch
Chuyên ngành: Khách sạn – Nhà hàng; Lữ hành – Sự kiện

200

C00: Văn, Lịch sử, Địa lý
D01: Văn, Toán, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
C20: Văn, Địa, Giáo dục công dân

7220201

Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành: Tiếng Anh Thương mại và Du lịch; Tiếng Anh biên phiên dịch
* Môn tiếng Anh nhân hệ số 2.

100

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D66: Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

7480201

Công nghệ thông tin
Chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Trí tuệ nhân tạo ứng dụng; Hệ thống thông tin quản lý; Mạng máy tính và an toàn thông tin

100

A00: Toán, Lý, Hóa
D01/D03/D06: Văn, Toán, Ngoại ngữ (**)
A01/D29/D28: Toán, Lý, Ngoại ngữ (**)
D07/D24/D23: Toán, Hoá, Ngoại ngữ (**)
(**) Ngoại ngữ theo thứ tự tổ hợp là: Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp hoặc Tiếng Nhật

7340101

Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Marketing và truyền thông

150

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
A08: Toán, Sử, Giáo dục công dân
A09: Toán, Địa, Giáo dục công dân

7340201

Tài chính – Ngân hàng
(Các chuyên ngành: Ngân hàng thương mại; Tài chính doanh nghiệp)

100

7340301

Kế toán
Chuyên ngành: Kiểm toán; Kế toán doanh nghiệp

100

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

Thí sinh cần đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào tối thiểu như sau:

Phương thức 1 

Xét tuyển dựa vào học bạ THPT, điểm trung bình cộng theo từng trường hợp từ 6.0 trở lên (chưa tính điểm ưu tiên).

Phương thức 2 

Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021, thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường.

Phương thức 3 

Xét tuyển dựa vào học bạ THPT (điểm trung bình cộng theo từng trường hợp như phương thức 1 đạt từ 6.0 trở lên, chưa tính điểm ưu tiên) và đạt một trong các điều kiện theo yêu cầu riêng của trường đã đề cập ở phương thức 3, mục Phương thức tuyển sinh ở trên. 

Cách xác định điểm của từng phương thức và các thông tin chung của cả 3 phương thức xét tuyển.

Cơ sở xác định điểm

Phương thức 1 

  • Điểm trung bình cộng 5 HK (lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12).
  • Điểm trung bình cộng 3 năm (lớp 10, lớp 11 và lớp 12).
  • Điểm trung bình cộng HK 1 lớp 12 theo tổ hợp môn ngành xét tuyển.
  • Điểm trung bình cộng cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn ngành xét tuyển.

Phương thức 3 

Điểm tính theo 1 trong 3 điều kiện của phương thức 1 đạt từ 6.0 trở lên và đạt 1 trong các yêu cầu của phương thức 3, mục Phương thức tuyển sinh ở trên.

Phương thức 2 

(xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT) Xét điểm tổ hợp các môn điều kiện theo ngành trong số các môn thi tốt nghiệp THPT của thí sinh, thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường.

Cách tính điểm

Điểm trung bình cộng 5 HK
ĐTB 5HK = (Cả năm lớp 10 + Cả năm lớp 11 + Học kỳ 1 lớp 12)/3

Điểm trung bình cộng 3 năm
ĐTB 3N = (Cả năm lớp 10 + Cả năm lớp 11 + Cả năm lớp 12)/3

Điểm trung bình cộng 3 môn tổ hợp học kỳ 1 năm lớp 12
ĐTB TH = (Học kỳ 1 lớp 12 Môn 1 + Học kỳ 1 lớp 12 Môn 2 + Học kỳ 1 lớp 12 Môn 3)/3

Điểm trung bình cộng 3 môn tổ hợp cả năm lớp 12
ĐTB TH = (Cả năm lớp 12 Môn 1 + Cả năm lớp 12 Môn 2 + Cả năm lớp 12 Môn 3)/3 

Thông tin chung cho cả 3 phương thức

  • Ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh nhân hệ số 2.
  • Trong trường hợp có nhiều thí sinh có ĐXT bằng nhau và cùng đợt tuyển sinh thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình tốt nghiệp THPT cao hơn.
  • Mức điểm ưu tiên theo đối tượng và ưu tiên theo khu vực áp dụng theo quy định cập nhật hàng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

THỜI GIAN TUYỂN SINH TRONG NĂM 2021

Phương thức 1: Dự kiến
Đợt 1: 01/03 – 16/04
Đợt 2: 17/04 – 18/06
Đợt 3: 19/06 – 19/07
Đợt 4: 20/07 – 01/08
Đợt 5: 02/08 – 30/09
Đợt 6: 01/10 – 30/10

Phương thức 2: Theo lịch chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo

Phương thức 3: Dự kiến từ ngày 01/03 đến ngày 20/07

Theo TTHN 

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Đại học Thái Bình Dương công bố phương án tuyển sinh 2021

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH