1. Chuyên ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh
TT |
Chuyên ngành |
Mã số |
Chỉ tiêu |
1 |
Kỹ thuật Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. |
60580208 |
40 |
2 |
Quản trị kinh doanh. |
60340102 |
26 |
2. Địa điểm, thời gian và hình thức đào tạo
+ Địa điểm: Trường Đại học Thành Tây
+ Thời gian đào tạo:
- Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp: 1 năm rưỡi
- Quản trị kinh doanh: 2 năm
+ Hình thức đào tạo: Chính quy
3. Hình thức tuyển sinh
3.1. Xét tuyển: áp dụng với thí sinh là người nước ngoài, thực hiện theo quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ ban hành tại Thông tư số 15/2014/TT ngày 15/5/2014.
3.2.Thi tuyển áp dụng với thí sinh là người Việt Nam.
3.3. Các môn thi:
* Đối với chuyên ngành Quản trị kinh doanh
- Môn cơ bản: Toán kinh tế
- Môn cơ sở ngành: Kinh tế học
- Môn ngoại ngữ: Tiếng Anh theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam (Tiếng Anh B).
* Đối với chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
- Môn cơ bản: Toán cao cấp
- Môn cơ sở ngành: Sức bền vật liệu
- Môn ngoại ngữ: Tiếng Anh theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (Tiếng Anh B).
4. Đối tượng và điều kiện dự thi
Đối tượng dự thi là công dân nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam đáp ứng được điều kiện sau:
4.1. Điều kiện văn bằng
I. Ngành Quản trị kinh doanh |
STT |
Tên ngành đúng, ngành phù hợp
|
Mã ngành |
Môn học bổ sung kiến thức
|
Số tín chỉ |
1 |
Quản trị marketing |
52340115 |
Không phải học bổ sung kiến thức |
|
2 |
Kinh doanh bất động sản |
52340116 |
|
3 |
Kinh doanh quốc tế |
52340120 |
|
4 |
Kinh doanh thương mại |
52340121 |
|
5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
52340103 |
|
6 |
Quản trị khách sạn |
52340107 |
|
7 |
Quản trị nhà hàng và dich vụ ăn uống |
52340109 |
|
Tên ngành gần |
Học 5 môn |
1 |
Tài chính ngân hàng |
52340201 |
1. Marketing căn bản 2. Quản trị nhân lực 3. Thanh toán quốc tế 4. Tài chính quốc tế 5. Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương |
3 |
2 |
Kế toán |
52340301 |
3 |
3 |
Kiểm toán |
52340302 |
3 |
4 |
Hệ thống thông tin quản lý |
52340405 |
3 |
5 |
Quản trị văn phòng |
52340406 |
3 |
Ngành khác |
Học 8 môn |
1 |
Luật |
52380101 |
Tài chính quốc tế |
3 |
2 |
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương |
3 |
3 |
Truyền thông đa phương tiện |
52320104 |
Marketing căn bản |
3 |
4 |
Quản lý đất đai |
52850103 |
Toán kinh tế |
3 |
5 |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
Quản trị nhân lực |
3 |
6 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
52850101 |
Kinh tế học |
3 |
7 |
Quản lý tài nguyên rừng |
52620211 |
Thanh toán quốc tế |
3 |
8 |
Kỹ thuật hóa học và thực phẩm |
52520301 |
Nguyên lý kế toán và KTTC |
3 |
II. Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp |
STT |
Tên ngành đúng, ngành phù hợp |
Mã ngành |
Môn học bổ sung kiến thức
|
Số tín chỉ |
01 |
Ngành kỹ thuật Công trình xây dựng |
52580201 |
Không phải học bổ sung kiến thức |
|
Tên ngành gần |
Học 5 môn |
01 |
Kỹ thuật công trình biển |
52580203 |
Kết cấu nhà Bê tông cốt thép |
3 |
02 |
Kỹ thuật XD công trình giao thông |
52580205 |
03 |
Kỹ thuật Xây dựng |
52580208 |
Kỹ thuật và tổ chức thi công nhà bê tông cốt thép |
3 |
04 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
52580210 |
05 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
52580212 |
Kết cấu nhà thép |
3 |
06 |
Kiến trúc |
52580102 |
07 |
Quy hoạch đô thị |
52580105 |
Kết cấu liên hợp thép - bê tông cốt thép |
3 |
08 |
Kiến trúc cảnh quan |
52580110 |
09 |
Kinh tế xây dựng |
52580301 |
Nền móng nhà cao tầng |
3 |
10 |
Quản lý xây dựng |
52580302 |
Tên ngành xa |
Học 8 môn |
01 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và CT XD |
525101 |
Cơ học kết cấu |
3 |
02 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
525102 |
Sức bền vật liệu |
3 |
03 |
Công nghệ ký thuật điện, điện tử |
525103 |
04 |
CN hóa, vật liệu, luyện kim và môi trường |
525104 |
Vật liệu xây dựng |
3 |
05 |
Quản lý công nghiệp |
525106 |
06 |
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật |
525201 |
Kết cấu nhà Bê tông cốt thép |
3 |
07 |
KT điện, điện tử và viễn thông |
525203 |
Kỹ thuật và tổ chức thi công nhà bê tông cốt thép |
3 |
08 |
Kỹ thuật hóa học, vật liệu luyện kim và môi trường |
525203 |
Kết cấu nhà thép |
3 |
09 |
Vật lý kỹ thuật |
525204 |
Kết cấu liên hợp thép - bê tông cốt thép |
3 |
10 |
KT địa chất, địa vật lý và trắc địa |
525205 |
11 |
Kỹ thuật mỏ |
525206 |
Nền móng nhà cao tầng |
3 |
12 |
Công nghệ sinh học |
524402 |
13 |
Công nghệ thông tin |
524802 |
4.2. Thí sinh có bằng đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải có văn bản công nhận là “bằng đại học” do Cục Khảo thí và Kiểm định Chất lượng Giáo dục - Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp.
4.3. Về thâm niên công tác chuyên môn:
a) Người có bằng tốt nghiệp đại học loại khá trở lên và ngành học đúng hoặc phù hợp với ngành đăng ký dự thi, được dự thi ngay sau khi tốt nghiệp đại học
b) Những trường hợp còn lại phải có ít nhất 01 năm làm việc trong lĩnh vực chuyên môn đăng ký dự thi kể từ khi tốt nghiệp đại học.
4.4. Hồ sơ dự thi:
- Đơn dự thi cao học
- Sơ yếu lý lịch
- Bản sao Bằng tốt nghiệp Đại học
- Bản sao Bảng điểm đại học
- Giấy chứng nhận sức khỏe
- Các giấy tờ pháp lý về Đối tượng ưu tiên và thâm niên công tác nếu có
- 03 ảnh 4x6cm.
Thí sinh mua trực tiếp tại Trường Đại học Thành Tây.
4.5. Nộp hồ sơ và đóng lệ phí đầy đủ, đúng hạn theo quy định của Trường Đại học Thành Tây
5. Đối tượng và chính sách ưu tiên
5.1. Đối tượng ưu tiên
a) Người có thời gian công tác liên tục từ 2 năm (tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi) tại các địa phương được quy định là khu vực 1 trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy hiện hành. Trong trường hợp này, thí sinh phải có quyết định tiếp nhận hoặc điều động công tác của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
b) Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
c) Con liệt sĩ
d) Anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động
đ) Người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú từ 2 năm trở lên ở địa phương được quy định tại Điểm a, khoản này
e) Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả chất độc hóa học.
5.2. Mức ưu tiên
Người dự thi thuộc đối tượng ưu tiên quy định tại mục 5.1 được cộng vào kết quả thi 10.0 (mười) điểm cho môn ngoại ngữ (thang điểm 100) nếu không thuộc diện miễn thi môn ngoại ngữ theo quy định của Quy chế này và cộng 1.0 (một) điểm (thang điểm 10) cho một trong hai môn thi hoặc kiểm tra quy định tại điểm b, c Khoản 1, Điều 5 của Quy chế này.
6. Kế hoạch tuyển sinh
5.1. Thời gian phát hành, nhận hồ sơ tuyển sinh và đăng ký học bổ sung vào giờ hành chính các ngày làm việc (từ Thứ hai đến Thứ sáu) trong khoảng thời gian sau:
- Phát hành hồ sơ và nhận hồ sơ: từ 15/8/2015 đến hết ngày 04/9/2015
- Học bổ sung kiến thức: từ 05/9/2015 đến 25/10/2015.
Nhà trường chỉ nhận hồ sơ tuyển sinh theo mẫu do Trường phát hành. Thí sinh đến đăng ký học bổ sung mang theo bảng điểm đại học (bản foto công chứng) để đối chiếu.
5.2. Thời gian thi
- Dự kiến vào các ngày 07& 08/11/2015 tại Trường Đại học Thành Tây.
5.3. Thời gian công bố kết quả tuyển sinh và khai giảng khóa học
- Công bố kết quả tuyển sinh: Chậm nhất sau 01 tháng kể từ ngày thi.
- Nhập học và khai giảng: Dự kiến ngày 12/12/2015
Ghi chú: Trường Đại học Thành Tây không gửi Giấy báo thi tới từng thí sinh. Lịch thi chính thức và Danh sách thí sinh dự thi sẽ được đăng tải trên website của Trường http://www.thanhtay.edu.vn trước ngày thi 15 ngày. Những thí sinh có nhu cầu nhận Giấy báo thi bằng văn bản, liên hệ trực tiếp tại phòng Quản lí đào tạo sau đại học và NCKH vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, bắt đầu từ: 26/10/2015
Chương trình học bổ sung trình độ đại học của từng chuyên ngành và các thông tin chi tiết khác xem trên Website của Trường Đại học Thành Tây,
Điện thoại liên lạc:
Phòng QLĐT sau đại học & NCKH: 04.221 27269
Khoa Công trình: (04) 66569110
Khoa Kinh tế - Tài chính - Ngân hàng: (04) 66569104.
Theo thethaohangngay