Hội đồng tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2013 trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 các ngành đại học, cao đẳng như sau: 1. Các ngành đại học
STT
|
NGÀNH ĐÀO TẠO
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điêm Trúng tuyên NV2
|
1
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
D580208
|
A, A1
|
16.5
|
2
|
Kiến trúc
|
D580102
|
V
|
16
|
3
|
Quy hoạch Vùng và Đô thị
|
D580105
|
V, A, A1
|
15.5
|
4
|
Khoa học Môi trường
|
D440301
|
A, A1, B
|
16,16,17
|
5
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
D850101
|
A, A1, B
|
16.5,16.5,18.5
|
6
|
Kỹ thuật Điện - Điện tử
|
D520201
|
A, A1
|
17
|
7
|
Luật
|
D380101
|
A, A1, C, D1
|
18,18,20,18.5
|
8
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
,D1
<
A,
|
16,16,16.5
|
9
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
,D1
,A1
A,
|
16.5,16.5,17.5
|
10
|
Kế toán
|
D340301
|
A, Ai, Di
|
16.5,16.5,17
|
11
|
Quản lý Công nghiệp
|
D510601
|
A, A1
|
15.5
|
12
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
D480103
|
A, A1
|
15
|
13
|
Hệ thống Thông tin
|
D480104
|
A , A1
|
14.5
|
14
|
Hóa học
|
D440112
|
A, B
|
17,18.5
|
15
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
17
|
16
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
D4
D1
|
15,14
|
17
|
Giáo dục học
|
D140101
|
A, A1, C, D1
|
13.5,13.5,15.5,14.5
|
18
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
A, A1, C, D1
|
20,20,21,20.5
|
19
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
D1(NV1),D1(NV2), M
|
16,18.5;18.5
|
20
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
C, D1
|
18.5,18
|
21
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
C, D1
|
15.5,15
|
22
|
Công tác Xã hội
|
D760101
|
C, D1
|
14.5,14
|
2. Các ngành cao đăng
STT
|
NGÀNH ĐÀO TẠO
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm Trúng tuyển NV2
|
1
|
Kế toán
|
C340301
|
A,A1,D1
|
13
|
2
|
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
|
C510103
|
A,À1
|
11.5
|
3
|
Công nghệ Kỹ thuật Kiến trúc
|
C510101
|
V
|
12
|
4
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
|
C510301
|
A,A1
|
12
|
5
|
Công tác Xã hội
|
C760101
|
C,D1
|
12.5,12
|
6
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C140231
|
D1
|
15
|
7
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
D1(NV1),D1(NV2), M
|
14,16.5;16.5
|
8
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
A, A1,C,D1
|
16,16,17,16.5
|
9
|
Sư phạm Toán học
|
C140209
|
A,A1
|
17
|
10
|
Sư phạm Vật lý
|
C140211
|
A,A1
|
14.5
|
11
|
Sư phạm Sinh học
|
C140213
|
B
|
14.5
|
12
|
Sư phạm Địa lý
|
C140219
|
C
|
14
|
|
Ghi chú: Điểm trúng tuyển trên là điểm không nhân hệ số, thuộc học sinh phổ thông Khu vực 3. Mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Tuyensinh247 Tổng hợp
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
NẮM CHẮC KIẾN THỨC, BỨT PHÁ ĐIỂM 9,10 LỚP 1 - LỚP 12 CÙNG TUYENSINH247!
Nếu em đang:
- Mong muốn bứt phá điểm số học tập nhanh chóng
- Tìm kiếm một lộ trình học tập để luyện thi: TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, Vào lớp 10
- Được học tập với Top giáo viên hàng đầu cả nước
Tuyensinh247 giúp em:
- Đạt mục tiêu điểm số chỉ sau 3 tháng học tập với Top giáo viên giỏi
- Học tập với chi phí tiết kiệm, đầy đủ theo ba đầu sách
- Luyện thi bám sát cấu trúc từng kì thi theo định hướng của BGD&ĐT
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
|