Trường Đại học Yersin Đà Lạt thông báo toàn cảnh tuyển sinh Đại học hệ chính quy Trường Đại học Yersin Đà Lạt - Năm 2020 như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG
Mã trường: DYD
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
1.1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học.
- Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
1.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
Sử dụng 04 phương thức tuyển sinh:
2.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2020
a. Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2020.
- Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Yersin Đà Lạt quy định.
- Năm 2019: Điểm sàn xét tuyển cho tất cả các ngành là 14đ; riêng ngành Dược học 20đ và ngành Điều dưỡng 18đ.
b. Hồ sơ xét tuyển:
1. Phiếu đăng ký xét tuyển năm 2020
2. Bảng điểm gốc kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020.
c. Thời gian xét tuyển:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Ghi chú: Đối với ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất, Trường xét tuyển điểm thi môn vẽ tại các trường có tổ chức thi môn năng khiếu.
>> Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt các năm gần đây
2.2. Phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12
Điểm xét tuyển là điểm học bạ lớp 12 cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định.
a. Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Đạt điểm học bạ lớp 12 như sau (thí sinh lựa chọn 1 trong 2 hình thức):
* Hình thức 1: ĐTB của năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên. Trong đó, ngành Điều dưỡng đạt từ học lực Khá trở lên; ngành Dược học đạt từ học lực Giỏi trở lên.
* Hình thức 2: ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 18.0đ trở lên. Trong đó, ngành Điều dưỡng đạt từ 19,5đ và học lực Khá trở lên; ngành Dược học đạt từ 24.0đ và học lực Giỏi trở lên; ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất đạt 12.0đ trở lên (đối với khối V00, V01, H01) hoặc đặt từ 6.0đ trở lên (đối với khối H00).
Ví dụ: Thí sinh xét tuyển ngành Công nghệ Thông tin khối A00 thì cách tính điểm như sau:
ĐTB môn Toán lớp 12 + ĐTB môn Lý lớp 12 + ĐTB môn Hóa lớp 12 >= 18.0đ
b. Hồ sơ xét tuyển:
1. Phiếu đăng ký xét tuyển 2020 theo học bạ lớp 12
2. Bản sao Học bạ THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu).
3. Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020).
4. Giấy chứng nhận hưởng chế độ ưu tiên (nếu có).
c. Thời gian xét tuyển:
- Đợt 1: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 10/3/2020 đến ngày 17/7/2020.
- Đợt 2: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 18/7/2020 đến ngày 10/8/2020.
- Đợt 3: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 11/8/2020 đến ngày 30/8/2020.
Trong trường hợp có xét tuyển bổ sung, trường Đại học Yersin Đà Lạt sẽ công bố thông tin trên website của Trường tại địa chỉ http://yersin.edu.vn
2.3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2020 của Đại học Quốc gia TP. HCM
Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2020 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (thang điểm 1200) và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.
a. Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2020 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức và đạt mức điểm do Trường Đại học Yersin Đà Lạt quy định.
- Năm 2019: Trường Đại học Yersin Đà Lạt không giới hạn điểm sàn xét tuyển khi nhận hồ sơ của thí sinh tham dự kỳ thi này.
b. Hồ sơ xét tuyển:
1. Phiếu đăng ký xét tuyển 2020
2. Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2020 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
3. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
c. Thời gian xét tuyển:
* Đợt 1: Dành cho thí sinh tham dự kỳ thi Đợt 1, ngày 29/3/2020
- Thời hạn đăng ký thi đánh giá năng lực Đợt 1: 01/3/2020.
- Công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển: 15/4/2020.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Trước 17h00 ngày 10/5/2020.
- Công bố điểm chuẩn và danh sách trúng tuyển: 15/5/2020.
* Đợt 2: Dành cho thí sinh tham dự kỳ thi Đợt 2, ngày 05/7/2020.
- Thời hạn đăng ký thi đánh giá năng lực Đợt 2: 01/6/2020.
- Công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển: 15/7/2020.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Trước 17h00 ngày 18/7/2020.
- Công bố điểm chuẩn và danh sách trúng tuyển: 20/7/2020.
Thí sinh có thể xem các thông tin liên quan đến kỳ thi đánh giá năng lực, điểm xét tuyển, kết quả xét tuyển,… tại địa chỉ website: www.yersin.edu.vn
3.4. Phương thức 4: Thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Yersin Đà Lạt tổ chức
Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10 và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định Điều 7 của “Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy” và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
a. Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Yersin Đà Lạt tổ chức.
- Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Yersin Đà Lạt quy định.
b. Hồ sơ dự thi và xét tuyển:
- Phiếu đăng ký dự thi và xét tuyển 2020
- 04 ảnh (3x4) chưa quá 06 tháng (mặt sau ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh).
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Lệ phí dự thi: 200.000đ/thí sinh.
c. Các mốc thời gian và hình thức tổ chức:
- Các môn thi tuyển: Thí sinh dự thi 3 môn: TOÁN VÀ TƯ DUY LOGIC; TIẾNG ANH; VĂN VÀ HIỂU BIẾT XÃ HỘI.
- Nội dung: Chủ yếu nằm trong kiến thức lớp 12 của bậc THPT; có mở rộng để đánh giá về tư duy logic và hiểu biết xã hội.
- Hình thức thi: Trắc nghiệm.
- Tổng số câu hỏi: 50 câu; mỗi câu 0.2 điểm; tổng điểm là 10đ. Điểm đạt cho bài thi đánh giá năng lực là 5/10đ.
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Đợt 1:
- Thời gian đăng ký dự thi: Hết 15/5/2020.
- Phát giấy báo dự thi: 16 - 22/5/2020.
- Thời gian thi: 24/5/2020.
- Công bố kết quả: Dự kiến từ 26-30/5/2020.
- Thời gian đăng ký dự thi: Hết 10/7/2020.
- Phát giấy báo dự thi: 11 - 14/7/2020.
- Thời gian thi: 15/7/2020.
- Công bố kết quả và nhập học: Dự kiến từ 17-18/7/2020.
- Nhà trường thông báo thời gian cụ thể trên website của trường.
- Thí sinh theo dõi thông tin trên website của Trường Đại học Yersin Đà Lạt tại địa chỉ: https://yersin.edu.vn
III. HÌNH THỨC NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN
Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển bằng 03 hình thức:
1. Đăng ký trực tiếp tại website https://yersin.edu.vn/ (sau đó phải gửi hồ sơ theo đường bưu điện).
2. Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh và Truyền thông của Trường.
3. Nộp qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh).
Ghi chú: Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng (nộp khi nộp hồ sơ xét tuyển).
III. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH VÀ KHỐI XÉT TUYỂN 2020
TT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
1
|
Luật Kinh tế
(Ngành mới)
|
7380107
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
|
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
|
C20 (Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân)
|
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
2
|
Công nghệ thực phẩm
(Ngành mới)
|
7540101
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
|
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
|
C08 (Ngữ văn, Hóa học, Sinh học)
|
D07 (Toán, Hóa học và Tiếng Anh)
|
3
|
Nhật Bản học
(Ngành mới)
|
7310608
|
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
|
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
|
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh)
|
4
|
Tư vấn môi trường
(Ngành mới)
|
7440301
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
|
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
|
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
|
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
5
|
Dược học
|
7220201
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
|
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
|
Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học (C08)
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
|
6
|
Quan hệ công chúng
|
7320108
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
|
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
|
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
|
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
7
|
Hàn Quốc học
|
7310608
|
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
|
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
|
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh)
|
8
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
|
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học)
|
9
|
Công nghệ môi trường
|
7440301
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
|
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
|
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
|
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
10
|
Quản lý môi trường
|
7440301
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
|
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
|
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
|
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
11
|
Công nghệ Sinh học
|
7420201
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
|
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
|
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
|
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
12
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
|
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
|
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)
|
13
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
|
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
|
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
|
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
14
|
Kế toán doanh nghiệp
|
7340101
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
|
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
|
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
|
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
15
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340101
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
|
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
|
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
|
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
16
|
Quản trị Nhà hàng Khách sạn
|
7810103
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
|
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
|
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
|
17
|
Quản trị lữ hành
|
7810103
|
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
|
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
|
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
|
18
|
Kiến trúc
Môn năng khiếu nhân hệ số 2
|
7580101
|
V00 (Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật)
|
V01 (Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật)
|
H00 (Ngữ văn, Vẽ NT 1, Vẽ NT 2)
|
H01 (Toán, Ngữ văn, Vẽ Trang trí)
|
19
|
Thiết kế nội thất
Môn năng khiếu nhân hệ số 2
|
7580108
|
V00 (Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật)
|
V01 (Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật)
|
H00 (Ngữ văn, Vẽ NT 1, Vẽ NT 2)
|
H01 (Toán, Ngữ văn, Vẽ Trang trí)
|
20
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
|
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
|
D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
|
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|