| STT | Họ và tên | Ngày sinh | Giới tính | Đối tượng tuyển thẳng | Lĩnh vực chuyên môn/đoạt giải | Đoạt giải | Năm đoạt giải | Được tuyển thẳng ngành | Ghi chú | 
| 1 | Trần Vân Anh | 28/2/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự Cuộc thi sáng tạo khoa học kỹ thuật quốc tế Intel ISEF | Vi sinh ứng dụng | Tư | 2015 | Kinh tế |  | 
| 2 | Đinh Bảo Ngọc | 3/10/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự Cuộc thi sáng tạo khoa học kỹ thuật quốc tế Intel ISEF | Hóa sinh |  | 2015 | Kinh tế |  | 
| 3 | Lê Hoàng Nhất | 13/10/1997 | Nam | Thí sinh tham dự Cuộc thi sáng tạo khoa học kỹ thuật quốc tế Intel ISEF | Y khoa- Khoa học sức khỏe | Đặc biệt | 2015 | Kinh tế |  | 
| 4 | Phạm Hữu Đạt | 6/9/1997 | Nam | Thí sinh tham dự Cuộc thi sáng tạo khoa học kỹ thuật quốc tế Intel ISEF | Khoa học môi trường | Nhất | 2013 | Kinh tế |  | 
| 5 | Phùng Bảo Ngọc Vân | 6/3/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự Triển lãm sáng chế kỹ thuật quốc tế tại Malaysia | Vật lý | Huy chương Vàng | 2015 | Kinh tế |  | 
| 6 | Lưu Trường Giang | 6/11/1997 | Nam | Thí sinh tham dự Triển lãm sáng chế kỹ thuật quốc tế tại Malaysia | Hóa học | Huy chương Bạc | 2015 | Kinh tế |  | 
| 7 | Nguyễn Thị Minh Nguyệt | 6/8/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi Olympic quốc tế | Tiếng Nga | Nhất | 2014 | Kinh tế |  | 
| 8 | Nghiêm Bá Trí | 1/12/1996 | Nam | Thí sinh tham dự kỳ thi Olympic quốc tế | Tiếng Nga | Nhất | 2014 | Kinh tế |  | 
| 9 | Lê Nguyễn Trường Giang | 7/6/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Hóa Học |  | 2015 | Kinh tế |  | 
| 10 | Lê Thúy Ngà | 7/6/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Hóa Học |  | 2015 | Kinh tế |  | 
| 11 | Trần Đức Hải | 13/4/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Hóa Học |  | 2015 | Kinh tế |  | 
| 12 | Vũ Minh Dương | 2/8/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Hóa học |  | 2015 | Kinh tế |  | 
| 13 | Nguyễn Tiến Đạt | 30/12/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Hóa học |  | 2014 | Kinh tế |  | 
| 14 | Lê Xuân Tùng | 12/1/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Toán |  | 2015 | Kinh tế |  | 
| 15 | Lương Thế Sơn | 20/12/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Toán |  | 2015 | Kinh tế |  | 
| 16 | Nguyễn Đắc Tiến Trình | 5/1/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Toán |  | 2015 | Kinh tế |  | 
| 17 | Hoàng Anh Tài | 3/6/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Toán |  | 2015 | Kinh tế |  | 
| 18 | Nguyễn Thị Việt Hà | 17/8/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Toán |  | 2015 | Kinh tế |  | 
| 19 | Lã Hoàng Hưng | 9/2/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Vật lý |  | 2015 | Kinh tế |  | 
| 20 | Lê Đức Cường | 23/10/1197 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Vật lý |  | 2015 | Kinh tế |  | 
| 21 | Bùi Minh Quân | 18/1/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Vật lý |  | 2015 | Kinh tế |  | 
| 22 | Khổng Anh Tuấn | 30/10/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Vật lý |  | 2015 | Kinh tế |  | 
| 23 | Nguyễn Trường Giang | 16/8/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Vật lý |  | 2015 | Kinh tế |  | 
| 24 | Cao Phạm Quang Hùng | 30/4/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Vật lý |  | 2015 | Kinh tế |  | 
| 25 | Nguyễn Hồng Ngọc | 27/8/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Vật lý |  | 2015 | Kinh tế |  | 
| 26 | Phạm Hồng Quân | 6/4/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Vật lý |  | 2015 | Kinh tế |  | 
| 27 | Bùi Trung Dũng | 27/10/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Vật lý |  | 2015 | Tài chính ngân hàng |  | 
| 28 | Trần Hậu Mạnh Cường | 30/7/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Toán |  | 2015 | Quản trị kinh doanh |  | 
| 29 | Lê Hoàng | 28/10/1997 | Nam | Thí sinh tham dự Triển lãm sáng chế kỹ thuật quốc tế tại Malaysia | Vật lý | Huy chương Vàng | 2015 | Quản trị kinh doanh |  | 
| 30 | Nguyễn Trường Sơn | 2/9/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Toán |  | 2015 | Kinh tế quốc tế |  | 
| 31 | Trần Hoàng Sơn | 21/8/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Toán |  | 2015 | Kinh tế quốc tế |  | 
| 32 | Hoàng Văn Nam | 24/5/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Vật lý |  | 2015 | Luật |  | 
| 33 | Nguyễn Thị Diệu Linh | 1/8/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Nhì | 2015 | Ngôn ngữ Anh |  | 
| 34 | Nguyễn Tiến Đạt | 19/5/1997 | Nam | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Ba | 2015 | Ngôn ngữ Anh |  | 
| 35 | Ngô Thảo Chi | 17/2/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Ba | 2015 | Ngôn ngữ Anh |  | 
| 36 | Nguyễn Thị Minh Châu | 26/4/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Nhì | 2015 | Ngôn ngữ Anh |  | 
| 37 | Vũ Tá Trường Giang | 28/6/1997 | Nam | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Nhì | 2015 | Ngôn ngữ Anh |  | 
| 38 | Lê Phương Quỳnh | 26/2/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Nhì | 2015 | Ngôn ngữ Anh |  | 
| 39 | Trần Thùy Linh | 19/6/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Nhất | 2015 | Ngôn ngữ Anh |  | 
| 40 | Nguyễn Hoàng Phương Trang | 31/1/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Nhì | 2015 | Ngôn ngữ Anh |  | 
| 41 | Trần Thị Tố Giang | 9/12/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Nhì | 2015 | Ngôn ngữ Anh |  | 
| 42 | Nguyễn An Giang | 30/6/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Ba | 2015 | Ngôn ngữ Anh |  | 
| 43 | Vương Phúc Liên Hằng | 21/11/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Nhì | 2014 | Ngôn ngữ Anh |  | 
| 44 | Hoàng Trần Phương Thảo | 18/4/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Ba | 2015 | Ngôn ngữ Anh |  | 
| 45 | Nguyễn Ngọc Anh | 24/5/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Nhì | 2015 | Ngôn ngữ Anh |  | 
| 46 | Nguyễn Văn Công | 10/11/1997 | Nam | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Nhì | 2014 | Ngôn ngữ Anh |  | 
| 47 | Nguyễn Minh Hiền | 22/11/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Ba | 2015 | Ngôn ngữ Anh |  | 
| 48 | Nguyễn Hồng Hạnh | 24/3/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Nhì | 2015 | Ngôn ngữ Anh |  | 
| 49 | Lê Nguyễn Thanh Long | 20/4/1997 | Nam | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Ba | 2015 | Ngôn ngữ Anh |  | 
| 50 | Phạm Bảo Linh | 8/4/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Ba | 2015 | Ngôn ngữ Anh |  | 
| 51 | Trần Thị Bảo Ân | 11/6/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Pháp | Ba | 2014 | Ngôn ngữ Pháp |  | 
| 52 | Vũ Thị Ngọc Minh | 6/6/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Pháp | Ba | 2015 | Ngôn ngữ Pháp |  | 
| 53 | Trần Hồng Vân | 7/10/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Pháp | Nhì | 2015 | Ngôn ngữ Pháp |  | 
| 54 | Lê Thị Bảo Nhung | 12/3/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Pháp | Nhì | 2015 | Ngôn ngữ Pháp |  | 
| 55 | Phạm Thị Anh Thư | 12/7/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Pháp | Ba | 2015 | Ngôn ngữ Pháp |  | 
| 56 | Phạm Thị Hồng Vân | 20/3/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Pháp | Nhì | 2015 | Ngôn ngữ Pháp |  | 
| 57 | Bùi Thu Trang | 5/5/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Pháp | Ba | 2014 | Ngôn ngữ Pháp |  | 
| 58 | Ninh Thị Hoa Lan | 6/3/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Pháp | Ba | 2014 | Ngôn ngữ Pháp |  | 
| 59 | Nguyễn Song Toàn | 9/8/1997 | Nam | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Pháp | Ba | 2014 | Ngôn ngữ Pháp |  | 
| 60 | Nguyễn Phan Quỳnh Giao | 11/10/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Pháp | Ba | 2015 | Ngôn ngữ Pháp |  | 
| 61 | Trần Hà Thu | 8/2/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Pháp | Ba | 2015 | Ngôn ngữ Pháp |  | 
| 62 | Hoàng Thanh Mai | 10/2/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Pháp | Nhất | 2015 | Ngôn ngữ Pháp |  | 
| 63 | Vũ Thị Bảo Hân | 30/10/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Trung | Nhì | 2015 | Ngôn ngữ Trung |  | 
| 64 | Nguyễn Phạm Thùy Vân | 7/11/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Trung | Ba | 2015 | Ngôn ngữ Trung |  | 
| Danh sách có 64 thí sinh được tuyển thẳng. |  |  |  |  |  |  |