Trường Đại học Nghệ thuật áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2023 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu cho tất cả các ngành đào tạo của trường.
Phương thức thi
Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế (DHN) áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia hoặc dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT kết hợp với điểm thi tuyển năng khiếu hoặc xét tuyển theo quy định riêng của Trường cho tất cả các ngành đào tạo của trường.
Điều kiện xét tuyển
* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2023 kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu
- Điểm môn Ngữ văn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi TN THPT năm 2023.
- Điểm mỗi môn thi năng khiếu phải ≥ 5,0.
- Đối với ngành Sư phạm Mỹ thuật (thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên): Điều kiện xét tuyển là điểm môn Ngữ văn phải thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm hoặc bạ kết hợp với thi tuyển năng khiếu
- Điểm môn Ngữ văn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
- Điểm mỗi môn thi năng khiếu phải ≥ 5,0.
- Đối với ngành Sư phạm Mỹ thuật (thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên): Điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Trong trường hợp thí sinh có điểm thi năng khiếu đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điều kiện xét tuyển là điểm môn Ngữ văn phải ≥ 5,0.
- Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2023
TT
|
Trình độ đào tạo
|
Mã ngành/ nhóm ngành xét
tuyển
|
Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển
|
Mã phương thức xét tuyển
|
Tên phương thức xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Tổ hợp xét tuyển 1
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
Tổ
hợp môn
|
Môn chính
|
1
|
Đại học
|
7140222
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
100
|
Xét KQ thi TN THPT
|
14
|
H00
|
|
2
|
Đại học
|
7140222
|
Sư phạm
Mỹ thuật
|
406
|
Xét học bạ
|
9
|
H00
|
|
3
|
Đại học
|
7140222
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
303
|
Phương thức khác
|
2
|
H00
|
|
4
|
Đại học
|
7210103
|
Hội họa
|
100
|
Xét KQ thi
TN THPT
|
6
|
H00
|
|
5
|
Đại học
|
7210103
|
Hội họa
|
406
|
Xét học bạ
|
4
|
H00
|
|
6
|
Đại học
|
7210103
|
Hội họa
|
303
|
Phương thức
khác
|
2
|
H00
|
|
7
|
Đại học
|
7210105
|
Điêu khắc
|
100
|
Xét KQ thi
TN THPT
|
2
|
H00
|
|
8
|
Đại học
|
7210105
|
Điêu khắc
|
406
|
Xét học bạ
|
2
|
H00
|
|
9
|
Đại học
|
7210105
|
Điêu khắc
|
303
|
Phương thức khác
|
1
|
H00
|
|
10
|
Đại học
|
7210403
|
Thiết kế đồ
họa
|
100
|
Xét KQ thi
TN THPT
|
68
|
H00
|
|
11
|
Đại học
|
7210403
|
Thiết kế đồ họa
|
406
|
Xét học bạ
|
20
|
H00
|
|
12
|
Đại học
|
7210403
|
Thiết kế đồ
họa
|
303
|
Phương thức
khác
|
2
|
H00
|
|
13
|
Đại học
|
7210404
|
Thiết kế thời trang
|
100
|
Xét KQ thi TN THPT
|
8
|
H00
|
|
14
|
Đại học
|
7210404
|
Thiết kế
thời trang
|
406
|
Xét học bạ
|
5
|
H00
|
|
15
|
Đại học
|
7210404
|
Thiết kế thời trang
|
303
|
Phương thức khác
|
2
|
H00
|
|
16
|
Đại học
|
7580108
|
Thiết kế nội thất
|
100
|
Xét KQ thi TN THPT
|
7
|
H00
|
|
17
|
Đại học
|
7580108
|
Thiết kế nội thất
|
406
|
Xét học bạ
|
6
|
H00
|
|
18
|
Đại học
|
7580108
|
Thiết kế nội thất
|
303
|
Phương thức
khác
|
2
|
H00
|
|
Theo TTHN