15/05/2025 11:44 am
Thông tin tuyển sinh Đại học Phenikaa (PhenikaaUni) năm 2025 Đại học Phenikaa công bố thông tin tuyển sinh năm 2025, theo đó Trường tuyển sinh 12.703 chỉ tiêu cho 64 ngành/chương trình đào tạo với 04 phương thức xét tuyển. 1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước 2. Mã trường: PKA 3. Chỉ tiêu tuyển sinh: 12.703 4. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương 5. Phương thức tuyển sinh Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Đại học Phenikaa; Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025; Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT; Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD) của Đại học Bách khoa Hà Nội hoặc Kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT. 6. Điều kiện xét tuyển 6.1. Điều kiện chung (áp dụng đối với phương thức 1, 3, 4) Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 (Điểm tổng kết lớp 12); Điểm xét tuyển = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm khu vực ưu tiên + Điểm đối tượng ưu tiên; Trong đó: Điểm tổ hợp xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 Đối với các ngành ngôn ngữ: môn ngoại ngữ nhân đôi, điểm tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 30. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh): Ngành Y khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt, Y học cổ truyền: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) và điểm tổ hợp xét tuyển đạt 24 điểm trở lên; Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Hộ sinh: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) và điểm tổ hợp xét tuyển đạt 19.5 điểm trở lên. Đối với khối ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Pháp): Xét tuyển theo phương thức 1, 3, 4: Điểm môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên. (trừ đối tượng xét tuyển thẳng 4, 8, 9 tại thông báo này). Quy tắc quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các phương thức xét tuyển: Nhà trường thông báo sau, theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 6.2. Điều kiện xét tuyển theo từng phương thức 6.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Đại học Phenikaa Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng ngoài đáp ứng được điều kiện chung (mục 6.1) cần phải thuộc một trong các đối tượng sau đây: a) Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba/Khuyến khích kỳ thi Học sinh giỏi (HSG) cấp Tỉnh/Thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo có môn đạt giải nằm trong tổ hợp môn xét tuyển đối với ngành/chương trình đào tạo đăng ký. Riêng thí sinh đạt giải môn Tin học được tuyển thẳng vào tất cả các ngành/chương trình đào tạo. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển. b) Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba trong cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp” cấp Tỉnh/Thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển. c) Đối tượng 3: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba trong các cuộc thi văn nghệ - thể thao cấp Quốc gia trở lên, đồng thời có điểm xét tuyển đạt từ 23,0 điểm trở lên. Thời gian đạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển. d) Đối tượng 4: Thí sinh có một trong các chứng chỉ sau đây: Thí sinh có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên đồng thời có một trong những chứng chỉ ngoại ngữ sau đây, được xét tuyển thẳng vào ngành có môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp xét tuyển của ngành đó: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, PTE Academic, và Cambridge) tương đương IELTS từ 6.0 trở lên (tham khảo đánh giá tương đương trong Bảng 1); Chứng chỉ tiếng Trung Quốc từ HSK4 trở lên; Chứng chỉ tiếng Hàn Quốc từ TOPIK4 trở lên; Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 (JLPT) trở lên; Chứng chỉ tiếng Pháp DELF B1 trở lên hoặc TCF từ 300 điểm trở lên. Chứng chỉ SAT đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên; Chứng chỉ ACT đạt điểm từ 24/36 trở lên. Lưu ý: Các chứng chỉ quốc tế phải còn thời hạn sử dụng tính đến thời gian đăng ký xét tuyển của Nhà trường. e) Đối tượng 5: Học sinh trường THPT chuyên các Tỉnh/Thành phố hoặc thuộc các lớp chuyên do UBND các Tỉnh/Thành phố công nhận có điểm tổ hợp xét tuyển vào ngành đạt từ 26,0 điểm trở lên. f) Đối tượng 6: Học sinh thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên. g) Đối tượng 7: Có bằng đại học hệ chính quy từ loại Khá trở lên. h) Đối tượng 8: Người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc các trường quốc tế tại Việt Nam có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền. i) Đối tượng 9: Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT (được quy định rõ trong Phụ lục Đề án tuyển sinh của Đại học Phenikaa năm 2025). j) Đối tượng 10: Học sinh THPT thuộc Hệ thống giáo dục Phenikaa có điểm tổ hợp xét tuyển vào ngành đạt từ 23,0 điểm trở lên. 6.2.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 Điểm xét tuyển: là tổng điểm các môn thi của tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký; cộng điểm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên. Đối với các ngành ngôn ngữ, môn ngoại ngữ nhân đôi. Tổng điểm được tính trên thang điểm 30. Đại học Phenikaa áp dụng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ thành môn ngoại ngữ trong xét tuyển đối với những thí sinh đã đạt chứng chỉ tiếng ngoại ngữ theo quy định, chứng chỉ ngoại ngữ được quy đổi sang thang điểm 10 thay cho môn ngoại ngữ làm điểm xét tuyển (quy định tại Phụ lục 2, với điều kiện chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). 6.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT Thí sinh đăng ký xét tuyển ngoài đáp ứng được điều kiện chung (mục 6.1) cần phải có điểm tổ hợp xét tuyển đạt mức điểm sàn như sau: Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh): Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT; Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh: 20,0 điểm. 6.2.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐGTD) hoặc Kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT Thí sinh xét tuyển đạt mức điểm sàn tương ứng dựa vào 1 trong 3 tiêu chí sau: Kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150): Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh): 80/150 điểm trở lên đồng thời đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT; Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh: 70/150 điểm trở lên. Kết quả thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) của Đại học Bách khoa Hà Nội (thang điểm 100): Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh): 60/100 điểm trở lên đồng thời đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT; Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh: 50/100 điểm trở lên. Kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT (thang điểm 450): Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh): 240/450 điểm trở lên đồng thời đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT; Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh: 225/450 điểm trở lên. Bảng đánh giá tương đương chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế Tổ hợp xét tuyển 7. Quỹ học bổng và hỗ trợ học phí Quỹ học bổng dành cho sinh viên nhập học đại học chính quy năm 2025 vào Đại học Phenikaa được thành lập từ nhiều nguồn: Tài trợ từ Tập đoàn Phenikaa; tài trợ từ các công ty thành viên của Tập đoàn Phenikaa; tài trợ từ các doanh nghiệp, đối tác; tài trợ từ các trường đại học, viện nghiên cứu và các đối tác quốc tế với tổng giá trị trên 50 tỷ đồng. Sinh viên chỉ được hưởng học bổng/chính sách hỗ trợ học phí trong năm học theo mức cao nhất trong thông báo này. 7.1. Chính sách học bổng
7.1.1. Học bổng của Chủ tịch Tập đoàn Phenikaa
Điều kiện: Thí sinh đạt 1 trong các điều kiện sau: Số lượng: 10 suất (Số lượng lớn hơn sẽ do HĐTS xét). 7.1.2. Học bổng Tài năng Quyền lợi:
Điều kiện: Thí sinh đạt 1 trong các điều kiện sau:
7.1.3. Học bổng Xuất sắc Quyền lợi: Miễn học phí 2 năm đầu tiên (trị giá từ 50 đến 320 triệu đồng, tùy theo học phí mỗi ngành). Điều kiện: Thí sinh đạt 1 trong các điều kiện sau:
Số lượng: Không giới hạn. 7.1.4. Học bổng dành cho Học sinh THPT thuộc Hệ thống giáo dục Phenikaa 7.1.4.1. Loại 1 Quyền lợi: Miễn học phí toàn khóa học (trị giá từ 113 triệu đến gần 1 tỷ đồng, tùy theo học phí mỗi ngành). Điều kiện: Thí sinh đạt 1 trong các điều kiện sau, đồng thời có văn bản đề xuất của Lãnh đạo Trường Phenikaa School:
Số lượng: 01 suất. 7.1.4.2. Loại 2 Quyền lợi: Miễn học phí 2 năm đầu tiên (trị giá từ 50 đến 320 triệu đồng, tùy theo học phí mỗi ngành). Điều kiện: Thí sinh đạt 1 trong các điều kiện sau, đồng thời có văn bản đề xuất của Lãnh đạo Trường Phenikaa School:
Số lượng: 01 suất.
7.2. Chính sách hỗ trợ học phí
7.3. Chính sách hỗ trợ khác
Các trường hợp đặc biệt, Phòng TSTT đề xuất Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ xem xét và quyết định. 8. Chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển và học phí Chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển và học phí của Đại học Phenikaa năm 2025 được tính theo tín chỉ. Học phí trung bình/năm được tính theo Bảng 1: Lưu ý: Học phí trên chưa bao gồm học phí học phần Giáo dục quốc phòng và an ninh; (*) Các ngành/ chương trình dự kiến đào tạo năm 2025; (**) Học phí trung bình ngành Y khoa là 150 triệu/năm, Riêng đối với K19 nhập học năm 2025 sẽ áp dụng như sau: Năm đầu tiên được ưu đãi giảm 30% học phí; Năm thứ 2, 3 được ưu đãi giảm 20% học phí; Năm thứ 4, 5, 6 được ưu đãi giảm 10% học phí. (***) Học phí trung bình ngành Răng - Hàm - Mặt là 160 triệu/năm. Riêng đối với K19 nhập học năm 2025 sẽ áp dụng như sau: ưu đãi giảm 20% học phí và cố định học phí trong 6 năm học. >> Xem Đề án tuyển sinh PhenikaaUni 2025 - Đại học Phenikaa TẠI ĐÂY >> Xem điểm chuẩn Đại học Phenikaa các năm TẠI ĐÂY Theo TTHN 🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
|