| 
                                        Phương thức tuyển sinh Đại học Thăng Long năm 2015
| 
| Tổng chỉ tiêu: 2000 |  
| Các ngành đào tạo trình độ Đại học |  |  
| 
| Tên ngành/nhóm ngành | Mã | Môn thi/x.tuyển | Chỉ tiêu |  
| Toán ứng dụng 
 
 | D460112 | -Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh
 |  |  
| Khoa học máy tính 
 
 | D480101 | -Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh
 |  |  
| Truyền thông và Mạng máy tính 
 
 | D480102 | -Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh
 |  |  
| Hệ thống thông tin quản lý 
 
 | D340405 | -Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh
 |  |  
| Y tế công cộng 
 
 | D720301 | -Toán, Hóa học, Sinh học |  |  
| Điều dưỡng 
 
 | D720501 | -Toán, Hóa học, Sinh học |  |  
| Kế toán 
 
 | D340301 | -Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh
 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
 -Toán, Văn, Pháp
 |  |  
| Tài chính - Ngân hàng 
 
 | D340201 | -Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh
 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
 -Toán, Văn, Pháp
 |  |  
| Quản trị kinh doanh 
 
 | D340101 | -Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh
 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
 -Toán, Văn, Pháp
 |  |  
| Quản lý bệnh viện 
 
 | D720701 | -Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Hóa học, Sinh học
 |  |  
| Công tác xã hội 
 
 | D760101 | -Toán, Vật lí, Hóa học -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
 -Toán, Văn, Pháp
 |  |  
| Việt Nam học 
 
 | D220113 | -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
 -Toán, Văn, Pháp
 -Toán, Văn, Trung
 |  |  
| Ngôn ngữ Anh 
 
 | D220201 | -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |  |  
| Ngôn ngữ Trung Quốc 
 
 
 | D220204 | -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Văn, TRUNG
 |  |  
| Ngôn ngữ Nhật 
 
 | D220209 | -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Văn, NHẬT
 |  |  
| Hệ thống thông tin 
 
 | D480104 | -Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh
 
 
 |  |  | 
 - Phương thức tuyển sinh: Trường dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc gia. 
    
    
    
    
 - Ngành Ngôn ngữ Anh, môn thi chính Tiếng Anh. - Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, môn thi chính Tiếng Trung Quốc (nếu thi môn Tiếng Trung). - Ngành Ngôn ngữ Nhật, môn thi chính Tiếng Nhật (nếu thi môn Tiếng Nhật). - Các ngành Toán ứng dụng, Khoa  học máy tính, Truyền thông và mạng máy tính, Hệ thống thông tin, môn thi chính Toán. - Đào tạo theo tín chỉ.
 Nguồn Đại học Thăng Long 
            🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247 
Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngayLuyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đềHọc chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân 
            🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY! 
Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải? LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1) 
Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đềTop thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệmƯu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY 
        Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
 |