01/12/2017 14:49 pm
Đề cương ôn tập kì 1 lớp 9 môn Địa 2017 - THCS Trần Văn Đang ÔN THI HKI ĐỊA 9 BÀI 11: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP I/ CÁC NHÂN TỐ TỰ NHIÊN : -Tài nguyên thiên nhiên nước ta đa dạng à phát triển cơ cấu công nghiệp đa ngành ( dẫn chứng ) -Các tài nguyên có trữ lượng lớn à là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm -Sự phân bố các loại tài nguyên khác nhau tạo ra các thế mạnh khác nhau của từng vùng II/ CÁC NHÂN TỐ KINH TẾ - XÃ HỘI 1/ Dân cư và lao động : Dân đông - Thị trường trong nước rộng à được chú trọng - Nguồn lao động dồi dào và có khả năng tiếp thu khoa họa kĩ thuật à Phát triển nhiều ngành CN cần nhiều lao động , thu hút đầu tư nước ngoài 2/ Cơ sở vật chất – kĩ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng : -Trình độ công nghệ còn thấp , chưa đồng bộ . - Phân bố chỉ tập trung ở một số vùng -Cơ sở hạ tầng đang từng bước được cải thiện . 3/ Chính sách phát triển công nghiệp : Chính sách công nghiệp gắn liền với kinh tế nhiều thành phần , đầu tư , đổi mới cơ chế quản lí kinh tế , đổi mới chính sách đối ngoại 4/ Thị trường : ngày càng mờ rộng - Sự cạnh tranh bởi hàng ngoại nhập . - Sức ép cạnh tranh trên thị trường xuất khẩu BÀI 12 SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP I/CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP * Ngành CN nước ta phát triển nhanh * CN có cơ cấu đa dạng * Các ngành CN trọng điểm chiếm tỉ trọng cao , phát triển dựa trên thế mạnh vế tài nguyên thiên nhiên , nguốn lao động sẳn có nhằm đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu … * Phân bố : tập trung ở một số vùng
II / CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM : 1/ Công nghiệp khai thác nhiên liệu : - Khai thác than : chủ yếu ở Quảng Ninh. Sản lượng :15-20triệu tấn - Khai thác dầu khí : chủ yếu ở thềm lục địa phía Nam . Dầu thô là mặt hàng xuất khẩu chủ lực. Sản lượng :hàng trăm triệu tấn 2/ Công nghiệp điện :
4/ Công nghiệp chế biến lương thực ,thực phẩm
+ Chế biến sản phẩm trồng trọt + Chế biến sản phẩm chăn nuôi + Chế biến thủy sản .
5/ Công nghiệp dệt may - Là ngành truyền thống ở nước ta , dựa trên thế mạnh lao động rẻ - Trung tâm dệt may lớn nhất nước ta là TpHCM , Hà Nội , Đà Nẳng , Nam Định III/ CÁC TRUNG TÂM CÔNG NGHIỆP LỚN Hai khu vực tập trung CN lớn nhất cả nước là Đông Nam bộ , đồng bằng sông Hồng Hai trung tâm CN lớn nhất cả nước là TpHCM , Hà nội BÀI 15: THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH I/ THƯƠNG MẠI 1/ Nội thương : : + Nội thương phát triển mạnh với mạng lưới hàng hóa đa dạng và phong phú khắp các địa phương + Phát triển không đều giữa các vùng (vùng kinh tế phát triển nhất ĐNB, ĐBSH,ĐBSCL) + Hà Nội , tpHCM là 2 trung tâm thương mại lớn nhất nước ta 2/ Ngoại thương : - Là hoạt động kinh tế đối ngoại quan trọng nhất ở nước ta - Hàng xuất khẩu :
- Hàng nhập khẩu : máy móc thiết bị , nguyên nhiện liệu , một số hàng tiêu dùng - Hiện nay , nước ta quan hệ buôn bán chủ yếu với thị trường khu vực châu Á – Thái Bình Dương ( Nhật , Hàn quốc , Trung quốc , Otxtralia , Đài Loan , Asean ) , châu Âu , Bắc Mĩ … II/ DU LỊCH + Vai trò: Thu nhập cao,giao lưu các nước… + Tiềm năng du lịch phong phú , gồm tài nguyên du lịch tự nhiên , và tài nguyên du lịch nhân văn + Các di sản văn hóa thế giới : * TNDL tự nhiên : Vịnh Hạ Long , động Phong Nha … * TNDL nhân văn : Phố cổ Hội An , Thánh địa Mĩ Sơn , văn hóa Cồng Chiêng Tây Nguyên , nhã nhạc cung đình Huế … BÀI 20 , 21 VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I/ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LẢNH THỔ : -Diện tích : 14.860km2 -Giới hạn : Là châu thổ lớn thứ hai của cả nước -Giáp : trung du , miền núi Bắc Bộ , Bắc Trung bộ , Vịnh Bắc Bộ -Ý nghĩa : Thuận lợi giao lưu kinh tế -xã hội với các vùng trong nước và thế giới II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN -Địa hình:ĐB, khá bằng phẳng,đất phù sa -Khí hậu :NĐ gió mùa ẩm, có mùa đông lạnh -Sông Hồng, Thái Bình -Tài nguyên:than nâu,sét,cao lanh… -Thế mạnh kinh tế: thâm canh lúa,rau quả ôn đới,du lịch,thủy sản… III/ ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ HỘI +Dân số : là vùng đông dân +Mật độ dân số : 1179 ng/ km2 ( năm 2002 ) cao nhất nước +Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp : 1.1% + Nguồn lao động dồi dào , thị trường tiêu thụ lớn + Có trình độ thâm canh lúa nước +Nhiều lao động có kĩ thuật + Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước + Một số đô thị hình thành từ lâu đời như Hà Nội , Hải Phòng 3/ Khó khăn : * Bị sức ép dân số đông ( thất nghiệp , thu nhập thấp , tỉ lệ dân thành thị thấp ) * Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm IV/ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1/ Công nghiệp :
2/ Nông nghiệp : +Trồng trọt : - Diện tích và sản lượng lương thực đồng bằng sông Hồng đứng thứ hai sau đồng bằng sông Cửu Long - Năng suất lúa đứng đầu cả nước - Cây ưa lạnh đem lại hiệu quả kinh tế lớn ( như cây ngô đông , khoai tây , su hào , cà chua …) . Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính +Chăn nuôi : Lợn chiếm tỉ trọng lớn nhất nước , bò sữa , gia cầm và nuôi trồng thủy sản đang phát triển
3/ Dịch vụ :
V/ CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM BẮC BỘ + Hai thành phố trung tâm kinh tế lớn : Hà Nội , Hải Phòng + Tam giác kinh tế : HN – HP – Quảng Ninh + Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ : HN , HP , Hưng Yên , Hải Dương , Quảng Ninh , Bắc Ninh , Vĩnh Phúc . => TẢI ĐỀ CƯƠNG TẠI ĐÂY Theo TTHN CHÚ Ý! TUYENSINH247 KHUYẾN MÃI ĐỒNG GIÁ 399K - 499K
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY |