06/10/2018 11:48 am
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm) 1. Số “ Hai mươi mốt phẩy tám mươi sáu” viết là: M1 (0,5 đ) (0,5 đ) A.201,806 B.21,806 C.21,86 D. 201,86 2 .Viết dưới dạng số thập phân ta được:: (0,5 đ) A.0,7 B. 70,0 C.0,07 D. 0,7 3. Chữ số 5 trong số 12,059 có giá trị là: (0,5 đ)
4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm trong “ 7 dm2 4cm2 = … cm2 là: M2 (0,5 đ) A.74 B. 704 C.740 D.7400 5. Mua 15 quyển vở hết 45000 đồng. Hỏi mua 40 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? (0,5 đ) A.120000 B. 240000 C. 675000 D. 15000 6Một khu rừng hình chữ nhật có kích thước ghi trên hình vẽ. M3 (0,5 đ) A.13,05 ha B.1,35 km2 C.13,5 ha D.0,135km2
II. Phần tự luận: 7. Tính: (2 đ) 8. Viết số thích hơp vào chỗ chấm:: ( 1,5 đ) a. 1654m2 = .........ha. 16m2 50dm2= ..........m2
b. 35m 23cm ............m; 51dm 3cm = ................dm c. giờ = ….. phút , 3tấn125 kg = ……kg 9. Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. a. Tính diện tích căn phòng ấy. (1.5đ) b. Người ta lát gạch nền căn phòng ấy bằng gạch hình vuông cạnh 4dm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát đủ căn phòng đó? (1 đ) ............................................................................................................................
10. Tìm x: 150 - X x 5 + 18 = 118 (1 đ) ............................................................................................................................. Đáp án đề kiểm TẢI FILE TẠI ĐÂY Theo TTHN |
||||||
>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. |