31/03/2014 22:01 pm
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN LÝ KHỐI A,A1 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2014 - THPT THANH THỦY, PHÚ THỌ. Câu 1: Trong dao động điều hòa, đồ thị của gia tốc phụ thuộc vào tọa độ là A. một đường sin. B. một đường parabol. C. một đường elip. D. một đoạn thẳng. Câu 2: Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một Câu 5: Một máy biến áp lý tưởng có một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp được quấn trên một lỏi thép chung hình khung chữ nhật. Cuộn sơ cấp có N1 = 1320 vòng dây; cuộn thứ cấp thứ hai có N3 = 25 vòng dây. Khi mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 = 220 V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp thứ nhất là U2 = 10 V; cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp thứ nhất và thứ hai có giá trị lần lượt là I2 = 0,5 A và I3 = 1,2 A. Coi hệ số công suất của mạch điện là 1. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ cấp có giá trị là A. 2/9 A. B. 1/44 A. C. 3/16 A. D. 1/22 A. Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 5% và giảm khoảng cách từ hai khe đến màn 3% so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn A. Giảm 8,00% B. Giảm 7,62 % C. Giảm 1,67% D. Tăng 8,00 % Câu 7: Đặt một điện áp u = u = U√2coswt (U, ω không đổi) vào đoạn mạch AB nối tiếp. Giữa hai điểm AM là một biến trở R, giữa MN là cuộn dây có r và giữa NB là tụ điện C. Khi R = 75 W thì đồng thời có biến trở R tiêu thụ công suất cực đại và thêm bất kỳ tụ điện C’ nào vào đoạn NB dù nối tiếp hay song song với tụ điện C vẫn thấy UNB giảm. Biết các giá trị r, ZL, ZC, Z (tổng trở) nguyên. Giá trị của r và ZC là: A. 128 W ; 120 W B. 21 W ; 120 W C. 128 W ; 200 W . D. 21 W ; 200 W Câu 8: Một công nhân mắc nối tiếp một động cơ điện xoay chiều một pha với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu động cơ một điện áp: u = 160cos(100πt + π/3) V. Cho biết trên động cơ Câu 14: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng bằng 480nm khi truyền trong thủy tinh (thủy tinh có chiết suất tuyệt đối bằng 1,5). Khi truyền trong không khí, ánh sáng này có bước sóng bằng: A. 1,08. 103 nm B. 400nm C. 720nm D. 320 nm Câu 15: Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số fa với tín hiệu dao động cao tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ăngten phát biến thiên tuần hoàn với tần số A. fa và biên độ như biên độ của dao động cao tần. B. f và biên độ như biên độ của dao động âm tần. C. f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng fa. D. fa và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f. Câu 16: Đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm: AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MN chứa điện trở thuần R, đoạn và đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C. Gọi ZL là cảm kháng của cuộn cảm, ZC là dung kháng của tụ. Biết ZL= 3 R=3ZC. Khi điện áp hai đầu đoạn mạch AN là 100√3 V thì điện áp hai đầu đoạn mạch MB là 100V . Điện áp cực đại của đoạn mạch AB là: A. 100 3 V. B. 50 14 V. C. 100 7 V. D. 100V. Câu 17: Một con lắc lò xo tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, cùng tần số ω = 52 (rad/s), có độ lệch pha bằng 2π/3. Biên độ của hai dao động thành phần là A1= 4cm và A2. Biết độ lớn vận tốc của vật tại thời điểm động năng bằng thế năng là 20cm/s. Biên độ thành phần A2 bằng: A. 6cm B. 3 cm C. 4 3 cm D. 4cm Câu 18: Chọn câu trả lởi không đúng. Tính chất của sóng điện từ: A. Truyền được trong mọi môi trường vật chất, kể cả trong chân không. B. Sóng điện từ mang năng lượng. Năng lượng sóng tỉ lệ với bước sóng. C. Là sóng ngang. Tại mọi điểm của phương truyền sóng, các vectơ E ^ B ^ v và theo thứ tự tạo thành một diện thuận. D. Tốc độ truyền trong chân không bằng tốc độ ánh sáng c=3.108m/s. Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto. B. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một giây của rôto. C. Chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay. D. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra. Câu 20: Con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 (m/s2), dao động điều hòa với chu kì T=0,6s. Nếu biên độ dao động là A thì độ lớn của lực đàn hồi lớn nhất của lò xo lớn gấp 4 lần độ lớn của lực đàn hồi nhỏ nhất. Biên độ dao động của con lắc là A. 5,4 cm. B. 6,4 cm. C. 4,8 cm. D. 4,5 cm. Câu 21: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại nguồn O là: u = Acos(ωt - π/2) (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6 bước sóng, ở thời điểm t = 0,5 π/ω có ly độ 3 (cm). Biên độ sóng A là: A. 3 (cm) B. 2 3 (cm) C. 4 (cm) D. 2 cm Câu 22: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) . Để trong khoảng thời gian 5T/4 đầu tiên vật đi được quãng đường ngắn nhất thì giá trị của pha ban đầu là A. +3π/4 hoặc -π/4 B.-π/ 6 hoặc +5π/ 6 C.+π/ 4 hoặc -3π/ 4 D.+π/ 6 hoặc -5p 6 Câu 23: Hai mũi nhọn S1, S2 ban đầu cách nhau 8cm gắn ở đầu một cần rung có tần số f = 100Hz, được đặt chạm nhẹ vào mặt nước. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 0,8 m/s. Điểm M1 cách đều S1, S2 một khoảng d = 8cm. Tìm trên đường trung trực của S1, S2 điểm M2 gần M1 nhất và dao động cùng pha với M1. A. 0,91cm B. 0,92 cm C. 0,9 cm D. 0,93 cm Câu 24: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (để hở) của nó là 100V. Nếu tăng thêm n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn thứ cấp là U, nếu giảm bớt n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn thứ cấp là 2U. Hỏi khi tăng thêm 2n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu (để hở) của cuộn thứ cấp của máy biến áp trên bằng bao nhiêu? A. 50 V. B. 60 V. C. 120 V. D. 100 V. Câu 25: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 10cm và tần số 2Hz. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều dương, lúc t = 2s vật có gia tốc a = 8 3 m/s2, lấy p »10, phương trình dao động của vật là A. x = 10cos(4π- π/3) (cm) B. x = 10cos(4πt - 2π/3) (cm) C. x = 10cos(4πt- 5π/6) (cm) D. x = 10 2 cos(4πt + 5p/6) (cm)
Câu 31: Một quả cầu có khối lượng M = 0,2kg gắn trên một lò xo nhẹ thẳng đứng có độ cứng 20N/m, đầu dưới của lò xo gắn với đế có khối lượng Mđ. Một vật nhỏ có khối lượng m = 0,1 kg rơi từ độ cao h = 0,45m xuống va chạm đàn hồi với M. Lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Sau va chạm vật M dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Muốn để không bị nhấc lên thì Mđ không nhỏ hơn A. 300 g B. 200 g C. 600 g D. 120 g Câu 32: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2,9mH và tụ điện có điện dung C = 490pF. Để máy thu được dải sóng từ l m = 10m đến l M = 50m, người ta ghép thêm một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá trị C1=10pF đến C2=490pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 00 đến 1800. Muốn mạch thu được sóng có bước sóng l = 20m, thì phải xoay các bản di động của tụ CV từ vị trí ứng với điện dung cực đại CM một góc a là: A. 1720 B. 1680 . 1700 D. 1650 Câu 33: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới của dây để tự do. Người ta tạo sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để có sóng dừng trên dây phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f2/f1 là: A. 2. B. 3. C. 2,5. D. 1,5. Câu 34: Sóng ngang có tần số f=56Hz truyền từ đầu dây A của một sợi dây đàn hồi rất dài. Phần tử dây tại điểm M cách nguồn A một đoạn x=50cm luôn luôn dao động ngược pha với phần tử dây tại A. Biết tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng từ 7m/s đến 10m/s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 10 m/s. A. 6 m/s. C. 8 m/s. D. 9 m/s. Câu 43: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ -40 cm/s đến 40√3 cm/s là: A. π/ 20 s B. π/40 s C. π/120 s D. π/60 s Câu 44: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được A. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. B. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau. C. ánh sáng trắng D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 45: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng dùng ánh trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,38mm đến 0,76mm, hiệu khoảng cách từ hai khe sáng đến một điểm A trên màn là Dd =3,5mm. Có bao nhiêu bức xạ đơn sắc bị triệt tiêu tại A A. 5 B. 2 C. 4 D. 8 Câu 46: Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l. Hai khe cách nhau 0,75mm và cách màn 1,5m. Vân tối bậc 2 cách vân sáng bậc 5 cùng phía so với vân sáng trung tâm một đoạn 4,2mm. Bước sóng l bằng A. 0,48mm. B. 0,50mm. C. 0,60mm. D. 0,75mm. Câu 47: Chiếu xiên từ nước ra không khí một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rℓ , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Coi chiết suất của không khí với tất cả các tia đó đều là 1. Hệ thức đúng là A. rt < rđ < rℓ . B. rđ < rℓ < rt. C. rt < rℓ < rđ D. rℓ = rt = rđ. Câu 48: Cho hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2 với C1 = C2 = 0,1µF, L1 = L2 = 1 µH. Ban dầu tích điện cho tụ C1 đến hiệu điện thế 6V và tụ C2 đến hiệu điện thế 12V rồi cho mạch dao động. Thời gian ngắn nhất kể từ khi mạch dao động bắt đầu dao động thì hiệu điện thế trên 2 tụ C1 và C2 chênh lệch nhau 3V? A.10-6/6 s B.10-6/2 s C. 10-6/12 s D. 10-6/3 s Câu 49: Đoạn mạch R, L(thuần cảm) và C nối tiếp được đặt dưới điện áp xoay chiều không đổi, tần số thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số dòng điện là f1 và f2 thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch là -π/6 và π/12 còn cường độ dòng điện hiệu dụng không thay đổi. Hệ số công suất của mạch khi tần số dòng điện bằng f1là A. 0,9852. B. 0,8642 C. 0,8513. D. 0,9239. Câu 50: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. Lực kéo về là hợp của lực đàn hồi và trọng lực B. Lực đàn hồi luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng. C. Với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực. D. Lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không. ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN LÝ KHỐI A,A1 NĂM 2014 - THPT THANH THỦY, PHÚ THỌ.
Các phần tiếp theo cuả Đề thi thử đại học môn Lý khối A,A1 có đáp án năm 2014 sẽ được Tuyensinh247 tiếp tục cập nhật, các em đừng bỏ lỡ nhé! Tuyensinh247 tổng hợp NẮM CHẮC KIẾN THỨC, BỨT PHÁ ĐIỂM 9,10 LỚP 1 - LỚP 12 CÙNG TUYENSINH247! Nếu em đang:
Tuyensinh247 giúp em:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
>> Đề thi thử đại học môn Lý khối A, A1 có đáp án năm 2014 (P4)
>> Đề thi thử đại học môn Lý có đáp án năm 2014 (P5)