25/05/2014 07:31 am
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA KHỐI A,B NĂM 2014 LẦN 3 THPT CHUYÊN ĐH VINH Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố (theo đvC): C = 12; H = 1; O = 16; S = 32; Cu = 64; Fe = 56; Al = 27; N = 14; Ba = 137; Na = 23; Mg = 24; Cl = 35,5; Si = 28; K = 39; Ag = 108; Br = 80; Li = 7; Ca = 40. A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu: Từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Hỗn hợp M gồm ankin X, anken Y (Y nhiều hơn X một nguyên tử cacbon) và H2. Cho 0,25 mol hỗn hợp M vào bình kín có chứa một ít bột Ni đun nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp N. Đốt cháy hoàn toàn N thu được 0,35 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Công thức phân tử của X và Y lần lượt là A. C4H6 và C5H10. B. C3H4 và C2H4. C. C3H4 và C4H8. D. C2H2 và C3H6. Câu 2: Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic. Trung hòa m gam X bằng một lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,3 mol KOH và 0,4 mol NaOH, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 56,6 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 36,4. B. 30,1. C. 23,8. D. 46,2. Câu 3: Hỗn hợp X gồm C4H4, C4H2, C4H6, C4H8 và C4H10. Tỉ khối của X so với H2 là 27. Đốt cháy hoàn toàn X, cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được CO2 và 0,03 mol H2O. Giá trị của V là A. 3,696. B. 1,232. C. 7,392. D. 2,464. Câu 4: Cho 0,1 mol este X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH đun nóng, tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 12,8 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 5: Cho một số tính chất: (1) nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp; (2) màu trắng bạc và ánh kim; (3) kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối; (4) có tính khử yếu; (5) không tan trong dung dịch BaCl2. Các tính chất của kim loại kiềm là A. (1), (3), (4). B. (3), (5). C. (1), (2), (3), (5). D. (1), (2), (3). Câu 6: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C2H7O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp X và Y thỏa mãn điều kiện trên là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Natri etylat không phản ứng với nước. B. Dung dịch etylamin làm hồng phenolphtalein. C. Toluen không làm mất màu dung dịch KMnO4 ngay cả khi đun nóng. D. Dung dịch natri phenolat làm quỳ tím hóa đỏ. Câu 8: Dung dịch nào sau đây có pH < 7 ? A. Dung dịch CH3COONa. B. Dung dịch Na2CO3. C. Dung dịch NH4NO3. D. Dung dịch KCl. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Giữa các phân tử este không tạo liên kết hiđro liên phân tử. B. Este vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. C. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ plexiglas. D. Este có tính lưỡng tính. Câu 10: Cho 25,8 gam hỗn hợp X gồm MOH, MHCO3 và M2CO3 (M là kim loại kiềm, MOH và MHCO3 có số mol bằng nhau) tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,3 mol CO2. Kim loại M là A. K. B. Na. C. Li. D. Rb. Câu 11: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H4O2 và có các tính chất sau: X, Y đều có phản ứng cộng hợp với Br2, cho 1 mol X hoặc 1 mol Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được tối đa 4 mol Ag. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. OHC-CH2-CHO, CH2=CH-COOH, HCOOCH=CH2. B. HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH, OHC-CH2-CHO. C. HCOOCH=CH2, CH3-CO-CHO, OHC-CH2-CHO. D. CH2=CH-COOH, HCOOCH=CH2, OHC-CH2-CHO. Câu 12: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Fe, Cu và Ag trong V ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị tối thiểu của V là A. 800. B. 400. C. 600. D. 200. Câu 13: Cho 300 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,5M và KOH x mol/lít vào 50 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được 36,9 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,75. B. 0,25. C. 0,50. D. 1,0. Câu 14: Hòa tan hết 0,02 mol KClO3 trong lượng dư dung dịch HCl đặc, thu được dung dịch Y và khí Cl2. Hấp thụ hết toàn bộ lượng khí Cl2 vào dung dịch chứa 0,06 mol NaBr, thu được m gam Br2 (giả thiết Cl2 và Br2 đều phản ứng không đáng kể với H2O). Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 4,80. B. 3,20. C. 3,84. D. 4,16. Câu 15: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba phản ứng hết với dung dịch chứa 0,1 mol FeCl2 và 0,15 mol CuCl2. Kết thúc các phản ứng thu được kết tủa Z, dung dịch Y và 0,3 mol H2. Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 40,15 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 26,1. B. 36,9. C. 20,7. D. 30,9. Câu 16: Thủy phân một lượng pentapeptit mạch hở X chỉ thu được 3,045 gam Ala-Gly-Gly; 3,48 gam Gly-Val; 7,5 gam Gly; 2,34 gam Val; x mol Val-Ala và y mol Ala. Tỉ lệ x : y là A. 11 : 16 hoặc 6 : 1. B. 2 : 5 hoặc 7 : 20. C. 2 : 5 hoặc 11 : 16. D. 6 : 1 hoặc 7 : 20. Câu 17: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức X1, X2 đồng đẳng kế tiếp (M X1 < M X2), phản ứng với CuO nung nóng, thu được 0,25 mol H2O và hỗn hợp Y gồm hai anđehit tương ứng và hai ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,5 mol CO2 và 0,65 mol H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Y trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, kết thúc các phản ứng thu được 0,9 mol Ag. Hiệu suất tạo anđehit của X1, X2 lần lượt là A. 50,00% và 66,67%. B. 33,33% và 50,00%. C. 66,67% và 33,33%. D. 66,67% và 50,00%. Câu 18: Điện phân dung dịch X gồm x mol KCl và y mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp), khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân thu được dung dịch Y (làm quỳ tím hóa xanh), có khối lượng giảm 2,755 gam so với khối lượng dung dịch X ban đầu (giả thiết nước bay hơi không đáng kể). Cho toàn bộ lượng Y trên tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, kết thúc phản ứng thu được 2,32 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là A. 3 : 4. B. 4 : 3. C. 5 : 3. D. 10 : 3. Câu 19: Cho các sơ đồ chuyển hóa: Chất X là A. saccarozơ. B. mantozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. Câu 20: Hỗn hợp M gồm SiH4 và CH4. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được sản phẩm khí X và m gam sản phẩm rắn Y. Cho toàn bộ lượng X đi qua dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, kết thúc phản ứng thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3. B. 15. C. 6. D. 12. Câu 21: Cho dãy chất: metan, canxi cacbua, nhôm cacbua, bạc axetilua. Số chất trong dãy trực tiếp tạo ra axetilen bằng một phản ứng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 22: Dãy chỉ gồm các chất tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là A. Al2O3, Ba, BaCl2, CaCO3. B. Pb(OH)2, Sn(OH)2, Cr(OH)3, Fe(OH)3. C. NaCl, Al(OH)3, Al2O3, Zn. D. Al, ZnO, Cr2O3, Zn(OH)2. Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm thổ chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. B. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ sôi giảm dần. D. Đám cháy nhôm có thể được dập tắt bằng khí cacbonic. Câu 24: Hỗn hợp M gồm C2H2 và hai anđehit X1, X2 đồng đẳng kế tiếp ( M X1< M X2). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,3 mol O2, thu được 0,25 mol CO2 và 0,225 mol H2O. Công thức của X1 là A. CH3-CHO. B. OHC-CHO. C. HCHO. D. CH2=CH-CHO. Câu 25: Oxit cao nhất của nguyên tố R ứng với công thức RO2. Trong hợp chất khí của nó với hiđro, R chiếm 75% về khối lượng. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 2 electron độc thân. B. Phân tử RO2 là phân tử phân cực. C. Độ âm điện của nguyên tử nguyên tố R lớn hơn độ âm điện của nguyên tử nguyên tố hiđro. D. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử RO2 là liên kết cộng hóa trị có cực. Câu 26: Cation M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d6. Anion X - có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 4p6. Cấu hình electron của nguyên tử M và X ở trạng thái cơ bản lần lượt là A. [Ar]3d9 và [Kr]5s1. B. [Ar]3d9 và [Ar]3d104s24p5. C. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d104s24p5. D. [Ar]3d74s2 và [Kr]5s1. Câu 27: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là A. xenlulozơ, poli(vinyl clorua), nilon-7. B. polistiren, amilopectin, poliacrilonitrin. C. tơ lapsan, tơ axetat, polietilen. D. nilon-6,6, nilon-6, amilozơ. Câu 28: Cho phương trình hóa học: FeS + HNO3 fi Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + NO2 + H2O (Biết tỉ lệ thể tích NO : NO2 = 3 : 4). Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là những số nguyên tối giản thì hệ số của chất bị oxi hóa là A. 63. B. 102. C. 4. D. 13. Câu 29: CHo sơ đồ phản ứng Các chất X, Y, Z lần lượt là A. C2H5I, C2H5NH3I, C2H5NH2. B. C2H5I, C2H5NH2, C2H5OH. D. C2H5I, C2H5NH3I, C2H5OH. C. C2H4I2, C2H4(NH2)2, C2H4(OH)2. Câu 30: Phát biểu sai là A. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào dung dịch HNO3 đặc thấy xuất hiện kết tủa màu tím. B. Ở trạng thái kết tinh amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. C. Amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu, tan tốt trong nước và có vị hơi ngọt. D. Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. Câu 31: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) NaHS + NaOH => (2) Ba(HS)2 + KOH=> (3) Na2S + HCl => (4) CuSO4 + Na2S => (5) FeS + HCl => (6) NH4HS + NaOH => Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là A. (3), (4), (5). B. (1), (2). C. (1), (2), (6). D. (1), (6). Câu 32: Cho các chất: axit propionic (X), ancol propylic (Y), axetanđehit (Z), axeton (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là A. X, Y, Z, T. B. T, Z, Y, X. C. Z, T, Y, X. D. X, Y, T, Z. Câu 33: Cho Fe vào dung dịch gồm Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm 2 muối) và chất rắn Y (gồm 2 kim loại). Bỏ qua sự thủy phân của các muối. Hai muối trong X là A. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)3 và AgNO3. D. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. Câu 34: Chất hữu cơ X mạch hở, không phân nhánh có công thức phân tử C4H8O2. Cho X tác dụng với hiđro (xúc tác Ni, t0) thu được sản phẩm Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo bền của X thỏa mãn các điều kiện trên là A. 4. B. 5. C. 3. D. 7. Câu 35: Hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X và Y (X nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol M cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 0,45 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là A. 7,84. B. 4,48. C. 12,32. D. 3,36. Câu 36: Có 6 dung dịch riêng biệt, đựng trong 6 lọ mất nhãn: Na2CO3, NaHCO3, BaCl2, Ba(OH)2, H2SO4, Na2SO4. Không dùng thêm thuốc thử nào khác bên ngoài và được phép đun nóng có thể phân biệt được tối đa bao nhiêu dung dịch ? A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 37: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Dung dịch saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2. B. Cho nước brom vào phenol lấy dư, có kết tủa trắng xuất hiện. C. Trong phân tử axit benzoic, gốc phenyl hút electron của nhóm cacboxyl nên nó có lực axit mạnh hơn lực axit của axit fomic. D. Cho 2-clopropen tác dụng với hiđroclorua thu được sản phẩm chính là 2,2-điclopropan. Câu 38: Hòa tan hết 19,6 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch H2S, kết thúc các phản ứng thu được 11,2 gam kết tủa. Thể tích dung dịch HCl 1M đã dùng là A. 300 ml. B. 600 ml. C. 400 ml. D. 615 ml. Câu 39: Quá trình xảy ra trong pin điện hóa Fe - Cu và quá trình xảy ra khi nhúng thanh hợp kim Fe - Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm chung là A. đều có khí H2 thoát ra trên bề mặt kim loại Cu. B. kim loại Cu bị ăn mòn điện hóa học. C. kim loại Fe chỉ bị ăn mòn hóa học. D. kim loại Fe đều bị ăn mòn điện hóa học. Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng. Kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Dãy chỉ gồm các chất mà khi cho chúng tác dụng lần lượt với dung dịch Y thì đều có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là A. KMnO4, NaNO3, Fe, Cl2. B. Fe2O3, K2MnO4, K2Cr2O7, HNO3. C. BaCl2, Mg, SO2, KMnO4. D. NH4NO3, Mg(NO3)2, KCl, Cu. B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II) Phần I. Theo chương trình Chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm ankan X và axit cacboxylic Y (X và Y có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử), thu được 0,4 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M là A. 25%. B. 75%. C. 50%. D. 40%. Câu 42: Cho phản ứng hóa học sau: Na2S2O3 (l) + H2SO4 (l) => Na2SO4 (l) + SO2 (k) + S (r) + H2O (l) (3) Giảm nồng độ H2SO4. 4) Giảm nồng độ Na2SO4. (5) Giảm áp suất của SO2. Có bao nhiêu yếu tố trong các yếu tố trên làm tăng tốc độ của phản ứng đã cho ? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 43: Cho 8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa 0,1 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được khí H2, dung dịch Y và 9,2 gam chất rắn khan. Phần trăm về khối lượng của Mg trong X là A. 45,00%. B. 30,00%. C. 52,50%. D. 56,25%. Câu 44: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Trong môi trường axit, Zn khử Cr2+ thành Cr. B. CrO3 tác dụng được với nước ở điều kiện thường. C. Cr2O3 được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. D. Trong môi trường axit H2SO4 loãng, ion Cr2O 7- oxi hóa được I - thành I2. Câu 45: Hòa tan hết m gam hỗn hợp M gồm 2 oxit sắt trong lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 tới dư vào X thu được dung dịch Y chứa 40,625 gam muối. Nếu cho m gam M trên tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu được 0,05 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 23,6. B. 18,4. C. 19,6. D. 18,8. Câu 46: Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến môi trường vì A. tạo bụi cho môi trường. B. làm giảm lượng mưa axit. C. gây hiệu ứng nhà kính. D. rất độc. Câu 47: Oxi hóa 0,3 mol C2H4 bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2) thu được hỗn hợp khí X gồm C2H4 và CH3CHO. Cho toàn bộ lượng X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, kết thúc phản ứng thu được 0,3 mol Ag. Phần trăm thể tích của C2H4 trong X là A. 50%. B. 75%. C. 80%. D. 25%. Câu 48: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc II có cùng công thức phân tử C4H11N là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 49: Hỗn hợp M gồm xeton no, đơn chức, mạch hở X và anđehit no, đa chức Y (có mạch cacbon hở, không phân nhánh). Cho m gam M tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, kết thúc phản ứng thu được 0,8 mol Ag. Đốt cháy hoàn toàn m gam M trên, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch NaOH, thấy khối lượng của bình tăng 30,5 gam. Khối lượng của Y có trong m gam hỗn hợp M là A. 11,6 gam. B. 23,2 gam. C. 28,8 gam. D. 14,4 gam. Câu 50: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều làm mất màu nước brom. B. Metyl a-glicozit không bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. C. Saccarozơ không phản ứng với CH3OH (xúc tác HCl khan). D. Tinh bột và xenlulozơ đều không phản ứng với Cu(OH)2. Phần II. Theo chương trình Nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho 10,2 gam axit cacboxylic đơn chức X phản ứng hết với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 12,85 gam chất rắn khan. Biết X là hợp chất thơm. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 52: Một bình kín dung tích 10 lít (không đổi), có chứa 7,5 mol khí SO2; 5 mol khí O2 và một ít xúc tác V2O5 (thể tích không đáng kể). Sau khi phản ứng tổng hợp SO3 đạt trạng thái cân bằng ở 4500C, O2 chiếm 25% thể tích hỗn hợp khí thu được. Hằng số cân bằng KC ở 4500C của phản ứng có giá trị là A. 12. B. 10. C. 16. D. 8. Câu 53: Nung hỗn hợp gồm 0,64 gam Cu và 18 gam Fe(NO3)2 trong bình kín, chân không. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho X phản ứng hết với H2O thu được 1,6 lít dung dịch Y. Dung dịch Y có độ pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là A. 0,5. B. 1,0. C. 2,0. D. 0,8. Câu 54: Hấp thụ hết 0,7 mol CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và 1 mol KOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, làm khô dung dịch thu được 88 gam chất rắn khan. Giả sử trong quá trình làm khô dung dịch không xảy ra phản ứng hóa học. Giá trị của x là A. 0,3. B. 0,345. C. 0,5. D. 0,4. Câu 55: Thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: Al3+/Al; Cr2+/Cr; Zn2+/Zn; Cr3+/Cr2+ Cu2+/Cu; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các kim loại, ion đều tác dụng được với ion Cr3+ trong dung dịch là A. Al, Cr, Zn, Cu. B. Zn, Cr, Cu, Ag+. C. Al, Cr, Zn, Ag+. D. Al, Cr, Zn. Câu 56: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành Ag2S màu đen. B. Thiếc phản ứng với dung dịch HNO3 loãng tạo muối Sn (II). C. Vàng có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất trong các kim loại. D. Đồng không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Câu 57: Cho sơ đồ chuyển hóa: Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Công thức của Z là
A. CH2=CCl-CH=CH2. B. CH3-CO-CH=CH2. C. CH3-CO-CH2CH2OSO3H D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 58: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. HCHO và HCOOH đều có phản ứng tráng bạc. B. HCHO và HCOOH đều làm mất màu nước brom. C. HCHO có nhiệt độ sôi nhỏ hơn nhiệt độ sôi của HCOOH. D. HCHO và HCOOH đều có phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, t0). Câu 59: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là A. anilin, amoniac, đimetylamin, etylamin. B. anilin, amoniac, etylamin, đimetylamin. C. amoniac, anilin, etylamin, đimetylamin. D. amoniac, etylamin, đimetylamin, anilin. Câu 60: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào dung dịch Ba(OH)2, thu được 59,1 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng dung dịch Ba(OH)2 ban đầu là 32,7 gam. Giá trị của m là A. 64,80. B. 36,45. C. 129,60. D. 48,60. ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA KHỐI A,B NĂM 2014 LẦN 3 THPT CHUYÊN ĐH VINH
Các đề thi thử đại học môn Hóa khoisoo A,B năm 2014 tiếp theo sẽ được Tuyensinh247 tổng hợp các em chú ý theo dõi nhé! Tuyensinh247 tổng hợp NẮM CHẮC KIẾN THỨC, BỨT PHÁ ĐIỂM 9,10 LỚP 1 - LỚP 12 CÙNG TUYENSINH247! Nếu em đang:
Tuyensinh247 giúp em:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
>> Đề thi thử đại học môn Hóa khối A,B năm 2014 THPT Chu Văn An lần 3
>> Đề thi thử đại học môn Hóa khối A,B năm 2014 lần 1 THPT Bình Gia, Lạng Sơn