23/05/2014 13:49 pm
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA NĂM 2014 - THPT TÂY NINHPHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu , từ câu 1 đến câu 32) Câu 1. Chất nào sau đây là este? A. CH3CHO B. CH3COOH C. HCOOCH3 D. CH3COCH3 Câu 2. Chất không phải axit béo là A. axit fomic B. axit stearic C. axit panmitic D. axit oleic Câu 3. Chất X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na, X là A. CH3COOCH3 B. HCOOH C. C6H5OH D. CH3OCH3 Câu 4. Số hợp chất đơn chức C3H6O2 tác dụng được với Na là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5 : Có các chất: NaCl, NaOH, , HCl. Chất có thể dùng để làm mềm nước cứng toàn phần là A. NaCl. B. NaOH. C. Na2CO3 D. HCl. Câu 6. Saccarozơ và glucozơ đều A. bị thủy phân trong môi trường axit. B. tham gia phản ứng tráng gương. C. phản ứng với dung dịch NaOH. D. tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Câu 7. Tinh bột và xenlulozơ A. đều bị thủy phân tạo glucozơ. B. là đồng phân của nhau. C.là đồng đẳng của nhau. D. đều tham gia phản ứng tráng gương. Câu 8. Hợp chất X là chất rắn kết tinh có vị ngọt, tan nhiều trong nước, khi bị thủy phân tạo ra 2 chất là đồng phân của nhau. X là A. tinh bột. B. saccarozơ. C. mantozơ. D. xenlulozơ. Câu 9: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2. Câu 10. Glucozơ và fructozơ khi phản ứng với X đều tạo ra cùng một sản phẩm duy nhất. X là A. H2/Ni, to. B. Cu(OH)2 ở điều kiện thường. C.Na. D. dd AgNO3/NH3. Câu 11. Số đồng phân amin có chứa vòng ben zen ứng với công thức phân tử C7H9N là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 12. Metylamin tác dụng với axit fomic tạo sản phẩm là A. HCOONH3CH3 B. CH3COONH4 C. HCOOCH2NH2 D. CH3COONH2 Câu 13. Chất có tính lưỡng tính là A. HCOOH B. NH2CH2COOH C. NH2CH2COONa D. NH2CH2NH2 Câu 14. Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch loãng chứa 0,05 mol H2SO4, lượng muối tạo thành sau phản ứng là A. 9,45 gam. B. 9,50 gam. C. 14,05 gam. D. 14,20 gam. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một este no đơn chức mạch hở thu được 2,24 lit khí CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là: A. 1,08 gam B. 1,8 gam C. 1,26 gam D.2,5 gam Câu 16: Tráng gương hoàn toàn một dung dịch chứa 27g glucozơ. Lượng Ag sinh ra sau phản ứng là (g): A. 21,6 B. 10,8 C. 32,4 D. 16,2 Câu 17. Chọn câu phát biểu sai A. Khi nhỏ HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. B. Phân tử protein do một hay nhiều chuỗi polipeptit kết hợp với nhau. C. Protein rất ít tan trong nước ở điều kiện thường, nhưng dễ tan khi đun nóng. D. Khi cho Cu(OH)2 và lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím. Câu 18: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 19: Cho kim loại Ba vào dung dịch MgSO4 thu được kết tủa là A. BaSO4. B. Mg(OH)2. C. BaSO4 và Mg(OH)2. D. Mg và BaSO4. Câu 20. X là kim loại dẫn điện tốt nhất, Y là kim loại dẻo nhất. X, Y lần lượt là A. Ag, Au. B. Cu, Al. C. Ag, Al D. Cu, Au. Câu 21. Kim loại không khử được ion H+ của HCl trong dung dịch là A. Zn. B. Fe C. Na. D. Ag. Câu 22. Một sợi dây kẽm nối với sợi dây đồng để lâu ngày trong không khí ẩm, ở chỗ nối hai sợi dây xảy ra hiện tượng ăn mòn A. điện hóa, kẽm bị ăn mòn. B. điện hóa, đồng bị ăn mòn. C. hóa học, kẽm bị ăn mòn. D. hóa học, kẽm và đồng đều bị ăn mòn. Câu 23. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm ba kim loại Cu, Fe và Zn, ta có thể dùng lượng dư dung dịch A. CuSO4. B. AgNO3. C. HCl. D. AlCl3. Câu 24. Cho hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Cu, Ag. Để tách được Ag nguyên chất với khối lượng không đổi ra khỏi hỗn hợp X, ta dùng dung dịch A. AgNO3. B. FeCl3. C. CuCl2. D. HNO3 đặc nguội. Câu 25. Cho 1,4 gam bột Fe vào lượng dư dung dịch CuCl2, khối lượng Cu thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là A. 3,2 gam. B. 6,4 gam. C. 4,8 gam. D. 1,6 gam. Câu 26. X là hỗn hợp gồm Cu và CuO. 12 gam X tác dụng vùa đủ với 50 ml dung dịch HCl 4M. Khối lượng Cu trong X là A. 6,4 gam B. 3,2 gam C. 4,0 gam D. 8,0 gam Câu 27. Hòa tan hoàn toàn m gam một sắt oxit trong H2SO4 đặc nóng dư, sau phản ứng nhận thấy có 0,1 mol H2SO4 tham gia phản ứng, tạo thành 0,01 mol khí SO2 duy nhất. Khối lượng muối tạo thành sau phảm ứng là A. 12 gam. B. 40 gam. C. 24 gam. D. 20 gam. Câu 28: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Cu. B. Au. C. Al. D. Ag. Câu 29: Kim loại Al không tác dụng được với dung dịch A. Cu(NO3)2. B. H2SO4 đặc, nguội. C. HCl. D. NaOH. Câu 30: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là A. N2. B. N2O. C. NH3. D. NO2. Câu 31: Hợp chất có tính lưỡng tính là A. Ba(OH)2. B. Cr(OH)3. C. NaOH. D. Ca(OH)2. Câu 32: Cho các chất Na2SO4, K2SO3, Al(OH)3, CuO có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch HCl . A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN(8 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn ( 8 câu từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây có thể phân biệt hai khí SO2 và CO2? A. H2O B. dung dịch Ca(OH)2 dư. C. nước brom. D. dung dịch NaOH Câu 34. Số hợp chất đơn chức có công thức phân tử C2H4O2 tham gia phản ứng tráng bạc là A. l B. 2 C. 3 D. 4 Câu 35: Thổi khí CO dư qua 1,6 gam Fe2O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng Fe thu được là A. 5,6 gam. B. 1,12 gam. C. 0,56 gam. D. 11,2 gam. Câu 36. Cho các chất sau: H2NCH2COOH; CH3COOH; C2H5OH; CH3NH2. Số chất có thể tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 1. B. 2 C. 3. D. 4. Câu 37: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có số đồng phân este là: A. 2 B. 3 C. 4. D. 5. Câu 38 Phản ứng chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau là A. phản ứng với Cu(OH)2. B. phản ứng tráng gương. C. phản ứng với H2/Ni. to. D. phản ứng với kim loại Na. Câu 39: Quặng sắt nào sau đây có hàm lượng sắt lớn nhất ? A. Hematit. B. Manhetit. C. Xiđerit. D. Pirit sắt. Câu 40: Điều chế kim loại K bằng phương pháp A. điện phân KCl nóng chảy. B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn. C. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn. D. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao. B. Theo chương trình nâng cao( 8 câu từ câu 41 đến câu 48) Câu 41 Chất nào sau đây không có phản ứng với dung dịch C2H5NH2 trong H2O? A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. quỳ tím. Câu 42 Để bảo vệ vỏ tàu đi biển phần ngâm dưới nước người ta nối nó với A. Sn. B. Cu. C. Ni. D. Zn. Câu 43 Ion M2+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí M trong bảng tuần hoàn là A. ô 20, chu kì 4, nhóm IIA. B. ô 20, chu kì 4, nhóm IIB. C. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA. D. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIB. Câu 44 Tính bazơ của amin nào trong số các amin sau đây là yếu nhất A. anilin. B. điphenyl amin. C. đimetyl amin. D. metyl amin Câu 45 Đốt hoàn toàn 4,2g một este E thu được 6,16g CO2 và 2,52g H2O. CTCT của E là A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3. Câu 46 Tơ poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm A. – CO – NH – trong phân tử. B. – CO – trong phân tử. C. – NH – trong phân tử. D. – CH(CN) – trong phân tử. Câu 47 Thế điện cực chuẩn của cặp oxihóa khử nào sau đây có giá trị dương? A. Na+/Na B. Ca2+/Ca C. Cu2+/Cu D. K+/K Câu 48 Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp. A. Al B. Fe C. Mg D. Na ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA NĂM 2014 - THPT TÂY NINH
Tuyensinh247 sẽ tiếp tục cập nhật các đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa năm 2014 các em chú ý theo dõi. Tuyensinh247 tổng hợp 🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
>> Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa năm 2014 THPT Nguyễn Đình Chiểu
>> Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa năm 2014 THPT Tô Hiệu, Hải Phòng