Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT năm 2021 trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải như sau:
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm
|
1
|
7510605
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
22.0
|
2
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
21.0
|
3
|
7340122
|
Thương mại điện tử
|
20.0
|
4
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
20.0
|
5
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp, Quản trị Marketing)
|
19.0
|
6
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử (CNKT Cơ điện tử, CNKT Cơ điện tử trên ô tô)
|
18.0
|
7
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
17.0
|
8
|
7480104
|
Hệ thống thông tin
|
17.0
|
9
|
7340301
|
Kế toán
|
17.0
|
10
|
7480102
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
17.0
|
11
|
7510302
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
|
17.0
|
12
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí Máy xây dựng, Cơ khí chế tạo, Tàu thủy và thiết bị nổi, Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro)
|
16.0
|
13
|
7510102
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
15.5
|
14
|
7510104
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (XD Cầu đường bộ; XD Cầu đường bộ Việt – Anh/Pháp, Quản lý dự án; XD Đường sắt – Metro; XD Cảng- Đường thủy và Công trình biển)
|
15.5
|
15
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
15.5
|
16
|
7580301
|
Kinh tế xây dựng
|
15.5
|
17
|
7840101
|
Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức; Quản lý và điều hành vận tải đường bộ; Quản lý và điều hành vận tải đường sắt)
|
15.5
|
18
|
7340301VP
|
Kế toán (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)
|
15.0
|
19
|
7480201VP
|
Công nghệ thông tin (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)
|
15.0
|
20
|
7510102VP
|
CNKT Công trình xây dựng (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)
|
15.0
|
21
|
7510104VP
|
Công nghệ kỹ thuật Giao thông (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)
|
15.0
|
22
|
7510205VP
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)
|
15.0
|
23
|
7510302VP
|
CNKT Điện tử - viễn thông (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)
|
15.0
|
24
|
7510605VP
|
Logistics và QL chuỗi cung ứng (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)
|
15.0
|
25
|
7580301VP
|
Kinh tế xây dựng (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)
|
15.0
|
26
|
7510102TN
|
CNKT Công trình xây dựng (học tại cơ sở Thái Nguyên)
|
15.0
|
27
|
7510104TN
|
CNKT Giao thông (học tại cơ sở Thái Nguyên)
|
15.0
|
28
|
7510205TN
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Thái Nguyên)
|
15.0
|
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng (nếu có)
Trong đó:
- Điểm môn 1, điểm môn 2, điểm môn 3 là điểm các môn trong Tổ hợp môn xét tuyển.
- Điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng được tính theo quy định.
Chú ý:
- Tổ hợp môn xét tuyển đối với tất cả các ngành là: A00, A01, D01, D07. Riêng ngành CNKT Môi trường thì các các tổ hợp môn xét tuyển là: A00, A01, D07, B00.
- Các tổ hợp môn xét tuyển có mức độ ưu tiên như nhau.
- Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐH CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI CÁC NĂM GẦN ĐÂY
Theo TTHN