Điểm nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1Tổng điểm các môn thi của tổ hợp môn thi dùng để nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 theo phương thức 1 (đối với học sinh THPT ở khu vực 3 và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống) của từng ngành như sau:
Ngành, nhóm ngành bậc Đại học |
Mã ngành, nhóm ngành |
Điểm xét tuyển |
Tổ hợp môn |
1. Toán ứng dụng (Chuyên ngành Tài chính định lượng)
|
52460112 |
18,0 (*) |
A00,A01, D01/D03, D07 |
2. Nhóm ngành Công nghệ thông tin và truyền thông (*) |
5248 |
15,5 |
|
Truyền thông và mạng máy tính |
|
|
A00, A01, D01/D03, D07 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
Công nghệ thông tin Chuyên ngành: - Hệ thống thông tin - Công nghệ phần mềm
|
|
|
A00, A01, D01/D03, D07 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
|
3. Nhóm ngành Môi trường (*) |
5285 |
15,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường Chuyên ngành Quản lý công nghệ môi trường
|
|
|
A00, B00, D07, D08 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
4. Công nghệ thực phẩm |
52540101 |
15,5 |
A00, B00, D07, D08 |
5. Tâm lý học |
52310401 |
15,5 |
A01, D01, D08, D09 |
6. Marketing |
52340115 |
15,5 |
A00, A01, D01/D03, D09 |
7. Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Ngoại thương; Logistics; Thương mại điện tử)
|
52340120 |
15,5 |
8. Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Kinh doanh ngân hàng; Tài chính quản trị toàn cầu)
|
52340201 |
15,5 |
A00, A01, D01/D03, D09 |
9. Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán; Kế toán – Kiểm toán)
|
52340301 |
15,5 |
10. Nhóm ngành Quản trị - Quản lý (*) |
5234 |
15,5 |
|
Quản trị kinh doanh |
|
|
A00, A01, D01//D03, D09 |
Quản trị nhân lực |
|
|
Hệ thống thông tin quản lý |
|
|
A00, A01, D01//D03, D09 |
Quản trị văn phòng |
|
|
11. Quản trị công nghệ truyền thông |
52340409 |
15,5 |
A00, A01, D01/D03, D09
|
12. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
52340103 |
15,5 |
13. Quản trị khách sạn |
52340107 |
15,5 |
A00, A01, D01/D03, D09 |
14. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
52340109 |
15,5 |
15. Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Anh văn thương mại; Biên – Phiên dịch; Giảng dạy tiếng Anh; Truyền thông doanh nghiệp)
|
52220201 |
18,0 (*) |
D01, D14, D09, D15 |
16. Thiết kế đồ họa (Chuyên ngành: Thiết kế đồ họa kỹ thuật số; Thiết kế đồ họa truyền thông)
|
52210403 |
- |
Không tuyển từ kết quả thi THPT
(Thí sinh đăng ký xét tuyển trên kết quả học bạ THPT và điều kiện theo Phương thức 3.b)
|
17. Thiết kế thời trang (hợp tác với Viện thời trang Mod’Art Paris – Pháp)
Chuyên ngành: Thiết kế thời trang; Kinh doanh thời trang
|
52210404 |
- |
18. Thiết kế nội thất (Chuyên ngành: Kiến trúc nội thất; Trang trí nội thất)
|
52210405 |
- |
(*) Tổng điểm chưa nhân hệ số không thấp hơn 15,5 điểm. Mức chênh lệch điểm nhận hồ sơ xét tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên được quy định tại Điều 7 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy (Đối với tổ hợp môn có nhân hệ số, điểm ưu tiên được quy đổi theo quy định của Bộ GDĐT) Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|