Tuyển sinh đào tạo thạc sĩ ĐH Khoa học và xã hội nhân văn năm 2014I. CÁC CHUYÊN NGÀNH TUYỂN SINH
Số
TT
|
Chuyên ngành
|
Bậc đào tạo
|
Các môn thi tuyến
|
Hình thức thi tuyễt)
|
Thạc sĩ
|
Ngoại ngữ
|
Cơ bãn
|
Cơ sở
|
1.
|
Châu Á học
|
X
|
Anh, Pháp, Nga, Đức, Trúng
|
Triết học
|
Lịch sử văn minh Phương Đông
|
Môn ngoại ngữ: trắc nghiệm + tự luận
Môn cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: tự luận
|
2.
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
X
|
Anh, Pháp, Nga, Đức, Trúng
|
Triết chuyên ngành
|
Lịch sử tư tưởng xã hội chủ nghĩa
|
Môn ngoại ngữ: trắc nghiệm + tự luận
Môn cơ bàn: tự luận Môn Cơ sở: tự luận
|
3.
|
Chính sách công
|
X
|
Anh, Pháp, Nga, Đức, Trúng
|
Toán (logic và thống kê)
|
Môn tồng hợp (Khoa học môi trường, kinh tế, quản trị)
|
Môn ngoại ngữ; trẳc nghiệm + tự luận
Môn cơ bản: trắc nghiệm Môn Cơ sòn phỏng vấn
|
4.
|
Dân tộc học
|
X
|
Anh, Pháp, Nga, Đírc, Trúng
|
Triết học
|
Phương pháp luận sử học
|
Môn ngoại ngữ; trắc nghiệm + tự luận
Môn cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: tự luận
|
5.
|
Đô thị học
|
X
|
Anh, Pháp, Nga, Đức, Trúng
|
Triết học
|
Đô thị học đại cương
|
Môn ngoại ngữ: trẳc nghiệm + tự luận
Môn cơ bản: tự luận Môn Cơ sờ: tự luận
|
6.
|
Đja lý học
|
X
|
Anh, Pháp, Nga, Đức, Trúng
|
Toán (logic và thống kê)
|
Địa lý đại cương
|
Môn ngoại ngữ: trẳc nghiệm + tự luận
Môn cơ bản: trắc nghiệm Môn Cơ sở; tự luận
|
7.
|
Hán Nôm
|
X
|
Anh, Pháp, Nga, Đức, Trúng
|
Triết học
|
Hán văn (Cổ văn)
|
Môn ngoại ngữ: trắc nghiệm + tự luận
Môn cơ bản: trắc nghiệm Môn Cơ sở: tự luận
|
8.
|
Khảo cổ học
|
X
|
Anh, Pháp, Nga, Đức, Trúng
|
Triết học
|
Phương pháp luận sử học
|
Môn ngoại ngữ: ưẳc nghiệm + tự luận
Môn cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: tự luận
|
9.
|
Khoa học thông tin thư viện
|
X
|
Anh, Pháp, Nga, Đức, Trúng
|
Triết học
|
Thông tin học đại cương
|
Môn ngoại ngữ: trắc nghiệm + tự luận
Môn cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: tự luận
|
10.
|
Lịch sử Việt Nam
|
X
|
Anh, Pháp, Nga, Đức, Trúng
|
Triết học
|
Phương pháp luận sử học
|
Môn ngoại ngữ: trác nghiệm + tự luận
Môn cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: tự luận
|
11.
|
Ljch sử thế giới
|
X
|
Anh, Pháp, Nga, Đức, Trúng
|
Triết học
|
Phương pháp luận sử học
|
Môn ngoại ngữ: trắc nghiệm + tự luận
Môn cơ bán: tự luận Môn Cơ sở: tự luận
|
12.
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
X
|
Anh, Pháp, Nga, Đức, Trúng
|
Triết học
|
Phương pháp luận sử học
|
Môn ngoại ngữ: ưắc nghiệm + tự luận
Môn cơ bản: tự luận Môn Cơ sờ: tự luận
|
13.
|
Lau trừ học
|
X
|
Anh, Pháp, Nga, Đức, Trúng
|
Công tác vãn thư
|
Lý luận vả phương pháp công tác lưu trử
|
Môn ngoại ngữ; trắc nghiệm + tự luận
Môn cơ bản: tụ luận Môn Cơ sở: tự luận
|
14.
|
Ngôn ngữ học
|
X
|
Anh, Pháp, Nga, Đức, Trúng
|
Triết học
|
Ngôn ngữ học dại cương
|
Môn ngoại ngữ: trẳc nghiệm + tự luận
Môn cơ bàn: tự luận Môn Cơ sở: tự luận
|
15.
|
Ngôn ngữ Nga
|
X
|
Anh, Pháp, Đức, Trung
|
Triết học
|
Ngôn ngữ học đại cưong
|
Môn ngoại ngữ: ưắc nghiệm + tự luận
Môn cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: tự luận
|
16.
|
Nhân học
|
X
|
Anh, Pháp, Nga, Đức, Trúng
|
Triết học
|
Nhân học đại cương
|
Môn ngoại ngữ: ưắc nghiệm + tự ỉuận
Môn cv băn: tự luận Môn Cơ sở: tự luận
|
17.
|
Triết học
|
X
|
Anh, Pháp, Nga, Đức, Trúng
|
Triết chuyên ngành
|
Lịch sử Triết học
|
Môn ngoại ngữ: trắc nghiệm + tự luận
Môn cơ bàn: tự luận Môn Cơ sở: tự luận
|
18.
|
Quản lý tải nguyên và môi trường
|
X
|
Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung
|
Toán (iogic và thổng kê)
|
Địa lý dại cương
|
Môn ngoại ngừ: trắc nghiệm + tự luận
Môn cơ bản: trẳc nghiệm Môn Cơ sở: tự luận
|
19.
|
Văn học Việt Nam
|
X
|
Anh, Pháp, Nga, Đức, Trúng
|
Triết học
|
Lý luận văn học
|
Môn ngoại ngữ: ưẳc nghiệm + tự luận
Môn cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: tự luận
|
20.
|
Văn học nước ngoài
|
X
|
Anh, Pháp, Nga, Đúc, Trúng
|
Triết học
|
Lý luận văn học
|
Môn ngoại ngữ: trẳc nghiệm + tự luận
Môn cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: tự luận
|
21.
|
Vãn hóa học
|
X
|
Anh, Pháp, Nga, Đức, Trúng
|
Triết học
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
Môn ngoại ngữ: trẳc nghiệm + tự luận
Môn cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: tự luận
|
22.
|
Việt Nam học
|
X
|
Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung
|
Triết học
|
Cơ sờ văn hóa Việt Nam
|
Môn ngoại ngữ: trắc nghiệm + tự luận
Môn cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: tự luận
|
23.
|
Xã hội học
|
X
|
Anh, Pháp, Nga, Đức, Trúng
|
Triết học
|
Lịch sử xã hội học
|
Môn ngoại ngữ: ưấc nghiệm + tự luận
Môn cơ bản: tự luận Môn Cơ sờ: tự luận
|
II. ĐIỀU KIỆN Dự THI BẬC THẠC SĨ 2.1/Thi tuyển Thí sinh tốt nghiệp đại học đúng ngành hoặc phù hợp với ngành đăng kỷ dự thỉ, không phân biệt đơn vị đào tạo, loại hình đào tạo, hạng tốt nghiệpẽ Trường hợp thí sinh tốt nghiệp đại học ngành gần vói ngành đăng ký dự thi phải bổ túc kiến thức tnrớc khi thi tuyên (Xem mục III. Danh mạc ngành phù hợp và ngành gần). 2.2/ Xét tuyển - Đối tượng: sinh viên tốt nghiệp đại học hệ chính quy. - Điều kiện: a. Tốt nghiệp đại học chính quy loại giỏi trở lên, đúng ngành, chuyên ngành dự tuyển, có kết quả rèn luyện cuối khỏa xếp từ loại khá trở lên; tốt nghiệp đại học chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp, Chương trình Kỹ sư, Cừ nhân tài năng loại khả trở lên, trong đó điểm trung bình tích lũy từ 7,5 điểm trờ lên; b. Trong thời gian 12 tháng kể từ ngày ký quyết định tốt nghiệp đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển; Số lượng người được xét tuyển không vượt quá 20% tổng chỉ tiêu đào tạo thạc sĩ trong năm của cơ sở đào tạo. Sinh viên dự xét tuyển chưa có các văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ như qui định ở mục
III. Phát hồ sơ, bổ túc kiến thức và ôn tập chuẩn bị thi tuyển
Phát và nhận hồ sơ dự thi:
- Thí sinh thi tuyển: từ ngày 04/08/2014 đến hết ngày 03/10/2014
- Thí sinh xét tuyển: từ ngày 04/08/2014 đến hết ngày 26/09/2014
Các lớp bồ túc kiến thức: dành cho thí sinh tốt nghiệp ngành gần (Chỉ mở lớp khi có đủ sổ lượng thỉ sinh đăng kỉ - những thí sinh thuộc diện bỗ túc kiến thức nên đăng kí sớm)
Thời gian đăng ký học và thi (dự kiến) : 04/08/2014 - 03/10/2014
Các lớp ôn thi tuyển sinh (chỉ mở lớp khi có đù sổ lượng thí sinh đăng kỉ)
Thời gian ghi danh và ôn thi (dự kiến) : 04/08/2014 - 03/10/2014
Thời gian tổ chức thi: Ngày 18 và 19 tháng 10 năm 2014
- Ngày 18 tháng 10 năm 2014: Thi môn cơ bản và Cơ sở
- Ngày 19 tháng 10 năm 2014: Thi môn ngoại ngữ
Theo Thethaohangngay
|