Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA) |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
7310101 |
Ngành Kinh tế |
750 |
2 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
750 |
3 |
7340120 |
Ngành Kinh doanh quốc tế |
800 |
4 |
7510605 |
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
850 |
5 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh thương mại |
750 |
6 |
7340115 |
Ngành Marketing |
800 |
7 |
7340201 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng |
750 |
8 |
7340204 |
Ngành Bảo hiểm |
750 |
9 |
7340206 |
Ngành Tài chính quốc tế |
750 |
10 |
7340301 |
Ngành Kế toán |
750 |
11 |
7810103 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
750 |
12 |
7810201 |
Ngành Quản trị khách sạn |
750 |
13 |
7310108 |
Ngành Toán kinh tế |
750 |
14 |
7310107 |
Ngành Thống kê kinh tế |
750 |
15 |
7340405 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý |
760 |
16 |
7480109 |
Ngành Khoa học dữ liệu |
800 |
17 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm |
765 |
18 |
7220201 |
Ngành Ngôn ngữ Anh |
750 |
19 |
7380101 |
Ngành Luật |
750 |
20 |
7340403 |
Ngành Quản lý công |
765 |
21 |
7340101_01 |
Chuyên ngành Quản trị bệnh viện |
750 |
Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV) |
TT |
Mã ĐK xét tuyển |
Chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
7310101_01 |
Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp (Ngành Kinh tế) |
580 |
2 |
7340101_03 |
Quản trị |
580 |
(Ngành Quản trị kinh doanh) |
3 |
7340120_01 |
Ngành Kinh doanh quốc tế |
580 |
4 |
7340201_01 |
Ngân hàng |
580 |
(Ngành Tài chính - Ngân hàng) |
5 |
7340301_01 |
Kế toán doanh nghiệp |
580 |
(Ngành Kế toán) |
6 |
7340405_01 |
Thương mại điện tử |
580 |
(Ngành Hệ thống thông tin quản lý) |
Thí sinh trúng tuyển khi thỏa cả hai điều kiện sau:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của từng ngành/chuyên ngành.
Theo TTHN