| Mã trường: CBH |
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
| 1 |
C480201 |
1. Tin học ứng dụng |
A,A1 |
10 |
Điểm thi ĐH |
| 2 |
C510103 |
2. Công nghệ Kỹ thuật xây dựng |
A,A1 |
10 |
Điểm thi ĐH |
| 3 |
C510406 |
3. Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
A,A1 |
10 |
Điểm thi ĐH |
| 4 |
C420201 |
4. Sinh học ứng dụng |
A,A1 |
10 |
Điểm thi ĐH |
| 5 |
C510301 |
5. Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
A,A1 |
10 |
Điểm thi ĐH |
| 6 |
C510902 |
6. Công nghệ Kỹ thuật trắc địa |
A,A1 |
10 |
Điểm thi ĐH |
| 7 |
C510201 |
7. Công nghệ Kỹ thuật cơ khí |
A,A1 |
10 |
Điểm thi ĐH |
| 8 |
C510901 |
8. Công nghệ Kỹ thuật địa chất |
A,A1 |
10 |
Điểm thi ĐH |
| 9 |
C340101 |
9. Quản trị kinh doanh |
A,A1 |
10 |
Điểm thi ĐH |
| 10 |
C340301 |
10. Kế toán |
A,A1 |
10 |
Điểm thi ĐH |
| 11 |
C340201 |
11. Tài chính ngân hàng |
A,A1 |
10 |
Điểm thi ĐH |
| 12 |
C510104 |
12. Công nghệ Kỹ thuật giao thông (Xây dựng cầu đường) |
A,A1 |
10 |
Điểm thi ĐH |
| 13 |
C580302 |
13. Quản lý Xây dựng |
A,A1 |
10 |
Điểm thi ĐH |
| 14 |
.C480201 |
1. Tin học ứng dụng |
A,A1 |
13 |
Điểm thi CĐ |
| 15 |
.C510103 |
2. Công nghệ Kỹ thuật xây dựng |
A,A1 |
13 |
Điểm thi CĐ |
| 16 |
.C510406 |
3. Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
A,A1 |
13 |
Điểm thi CĐ |
| 17 |
.C420201 |
4. Sinh học ứng dụng |
A,A1 |
13 |
Điểm thi CĐ |
| 18 |
.C510301 |
5. Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
A,A1 |
13 |
Điểm thi CĐ |
| 19 |
.C510902 |
6. Công nghệ Kỹ thuật trắc địa |
A,A1 |
13 |
Điểm thi CĐ |
| 20 |
.C510201 |
7. Công nghệ Kỹ thuật cơ khí |
A,A1 |
13 |
Điểm thi CĐ |
| 21 |
.C510901 |
8. Công nghệ Kỹ thuật địa chất |
A,A1 |
13 |
Điểm thi CĐ |
| 22 |
.C340101 |
9. Quản trị kinh doanh |
A,A1 |
13 |
Điểm thi CĐ |
| 23 |
.C340301 |
10. Kế toán |
A,A1 |
13 |
Điểm thi CĐ |
| 24 |
.C340201 |
11. Tài chính ngân hàng |
A,A1 |
13 |
Điểm thi CĐ |
| 25 |
.C510104 |
12. Công nghệ Kỹ thuật giao thông (Xây dựng cầu đường) |
A,A1 |
13 |
Điểm thi CĐ |
| 26 |
.C580302 |
13. Quản lý Xây dựng |
A,A1 |
13 |
Điểm thi CĐ |
| 27 |
C510406 |
3. Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
B |
11 |
Điểm thi ĐH |
| 28 |
C420201 |
4. Sinh học ứng dụng |
B |
11 |
Điểm thi ĐH |
| 29 |
C510902 |
6. Công nghệ Kỹ thuật trắc địa |
B |
11 |
Điểm thi ĐH |
| 30 |
C510901 |
8. Công nghệ Kỹ thuật địa chất |
B |
11 |
Điểm thi ĐH |
| 31 |
.C510406 |
3. Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
B |
14 |
Điểm thi CĐ |
| 32 |
.C420201 |
4. Sinh học ứng dụng |
B |
14 |
Điểm thi CĐ |
| 33 |
.C510902 |
6. Công nghệ Kỹ thuật trắc địa |
B |
14 |
Điểm thi CĐ |
| 34 |
.C510901 |
8. Công nghệ Kỹ thuật địa chất |
B |
14 |
Điểm thi CĐ |
| 35 |
C480201 |
1. Tin học ứng dụng |
D1,2,3 |
10.5 |
Điểm thi ĐH |
| 36 |
C340101 |
9. Quản trị kinh doanh |
D1,2,3 |
10.5 |
Điểm thi ĐH |
| 37 |
C340301 |
10. Kế toán |
D1,2,3 |
10.5 |
Điểm thi ĐH |
| 38 |
C340201 |
11. Tài chính ngân hàng |
D1,2,3 |
10.5 |
Điểm thi ĐH |
| 39 |
.C480201 |
1. Tin học ứng dụng |
D1,2,3 |
13.5 |
Điểm thi CĐ |
| 40 |
.C340101 |
9. Quản trị kinh doanh |
D1,2,3 |
13.5 |
Điểm thi CĐ |
| 41 |
.C340301 |
10. Kế toán |
D1,2,3 |
13.5 |
Điểm thi CĐ |
| 42 |
.C340201 |
11. Tài chính ngân hàng |
D1,2,3 |
13.5 |
Điểm thi CĐ |
| 43 |
C510103 |
2. Công nghệ Kỹ thuật xây dựng |
H |
10 |
Điểm thi ĐH |
| 44 |
.C510103 |
2. Công nghệ Kỹ thuật xây dựng |
H |
13 |
Điểm thi CĐ |
🔥 2K8 LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi chuyên biệt, chuyên sâu theo từng chuyên đề có trong các kì thi TN THPT, ĐGNL/ĐGTD.
- Đề luyện thi chất lượng, bám sát cấu trúc các kỳ thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD. Phòng thi online mô phỏng thi thật.
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân.
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|