Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP.HCM 2 năm gần đây

Điểm chuẩn trúng tuyển 2 năm gần đây (2020-2019) trường Đại học Công nghệ TPHCM tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP.HCM 2 năm gần đây

Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển Mã ngành Năm 2019 Năm 2020
Chỉ Điểm Chỉ Điểm
tiêu trúng tiêu trúng
  tuyển   tuyển
Khối ngành I          
Khối ngành II          
Thiết kế thời trang 7210404 33   37  
Toán, Văn, Vẽ H01   16   20
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ H02   16   20
Văn, Anh, Vẽ H06   16   20
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật V00   16   20
Thiết kế đồ họa 7210403 33   37  
Toán, Văn, Vẽ H01   16   18
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ H02   16   18
Văn, Anh, Vẽ H06   16   18
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật V00   16   18
Khối ngành III          
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 33   37  
Toán, Vật lí, Hóa học A00   16   20
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01   16   20
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01   16   20
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01   16   20
Luật 7380101  /   37  
Toán, Vật lí, Hóa học A00    /   18
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01     18
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00     18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    /   18
Luật kinh tế 7380107 130   148  
Toán, Vật lí, Hóa học A00   16   18
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01   16   18
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00   16   18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01   16   18
Kinh doanh quốc tế 7340120 195   222  
Toán, Vật lí, Hóa học A00   20   20
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01   20   20
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00   20   20
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01   20   20
Thương mại điện tử 7340122   37  
Toán, Vật lí, Hóa học A00     19
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01     19
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00    /   19
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    /   19
Kinh doanh thương mại 7340121  /   37  
Toán, Vật lí, Hóa học A00     18
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01    /   18
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00    /   18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01    /   18
Marketing 7340115 130   222  
Toán, Vật lí, Hóa học A00   19   18
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01   19   18
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00   19   18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01   19   18
Quản trị kinh doanh 7340101 260   370  
Toán, Vật lí, Hóa học A00   17   18
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01   17   18
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00   17   18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01   17   18
Tài chính - Ngân hàng 7340201 98   148  
Toán, Vật lí, Hóa học A00   16   18
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01   16   18
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01   16   18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01   16   18
Kế toán 7340301 98   148  
Toán, Vật lí, Hóa học A00   16   18
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01   16   18
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01   16   18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01   16   18
Khối ngành IV          
Công nghệ sinh học 7420201 98   74  
Toán, Vật lí, Hóa học A00   16   18
Toán, Hóa học, Sinh học B00   16   18
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08   16   18
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07   16   18
Khối ngành V          
An toàn thông tin 7480202 33   37  
Toán, Vật lí, Hóa học A00   16   19
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01   16   19
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01   16   19
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01   16   19
Công nghệ thông tin 7480201 260   370  
Toán, Vật lí, Hóa học A00   18   18
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01   18   18
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01   18   18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01   18   18
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 33   74  
Toán, Vật lí, Hóa học A00   17   18
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01   17   18
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01   17   18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01   17   18
Kỹ thuật y sinh 7520212 33   37  
Toán, Vật lí, Hóa học A00   16   19
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01   16   19
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01   16   19
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01   16   19
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 5   74  
Toán, Vật lí, Hóa học A00   16   19
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01   16   19
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01   16   19
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01   16   19
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 65   74  
Toán, Vật lí, Hóa học A00   16   18
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01   16   18
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01   16   18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01   16   18
Kỹ thuật điện 7520201 65   74  
Toán, Vật lí, Hóa học A00   16   18
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01   16   18
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01   16   18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01   16   18
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 260   296  
Toán, Vật lí, Hóa học A00   17   18
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01   17   18
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01   17   18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01   17   18
Kỹ thuật cơ khí 7520103 65   74  
Toán, Vật lí, Hóa học A00   16   18
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01   16   18
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01   16   18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01   16   18
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 65   74  
Toán, Vật lí, Hóa học A00   16   18
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01   16   18
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01   16   18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01   16   18
Kỹ thuật xây dựng 7580201 98   111  
Toán, Vật lí, Hóa học A00   16   18
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01   16   18
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01   16   18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01   16   18
Quản lý xây dựng 7580302 33   37  
Toán, Vật lí, Hóa học A00   16   18
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01   16   18
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01   16   18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01   16   18
Công nghệ dệt, may 7540204 33   37  
Toán, Vật lí, Hóa học A00   16   18
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01   16   18
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01   16   18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01   16   18
Thiết kế nội thất 7580108 33   37  
Toán, Vật lí, Hóa học A00   16   18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01   16   18
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật H01   16   18
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật V00   16   18
Kiến trúc 7580101 33   37  
Toán, Vật lí, Hóa học A00   16   20
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01   16   20
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật H01   16   20
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật V00   16   20
Thú y 7640101 65   74  
Toán, Vật lí, Hóa học A00   17   18
Toán, Hóa học, Sinh học B00   17   18
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08   17   18
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07   17   18
Kỹ thuật môi trường 7520320 65   37  
Toán, Vật lí, Hóa học A00   16   18
Toán, Hóa học, Sinh học B00   16   18
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08   16   18
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07   16   18
Công nghệ thực phẩm 7540101 65   37  
Toán, Vật lí, Hóa học A00   16   18
Toán, Hóa học, Sinh học B00   16   18
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08   16   18
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07   16   18
Khối ngành VI          
Dược học 7720201 325   296  
Toán, Vật lí, Hóa học A00   22   22
Toán, Hóa học, Sinh học B00   22   22
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08   22   22
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07   22   22
Khối ngành VII          
Ngôn ngữ Nhật 7220209 130   148  
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01   17   18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01   17   18
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14   17   18
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15   17   18
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 33   148  
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01   16   18
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00   16   18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01   16   18
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15   16   18
Ngôn ngữ Anh 7220201 195   222  
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01   17   18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01   17   18
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14   17   18
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15   17   18
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 130   148  
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01   17   18
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00   17   18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01   17   18
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15   17   18
Truyền thông đa phương tiện 7320104 65   74  
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01   17   18
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00   17   18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01   17   18
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15   17   18
Đông phương học 7310608 65   74  
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01   17   18
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00   17   18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01   17   18
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15   17   18
Tâm lý học 7310401 33   74  
Toán, Vật lí, Hóa học A00   18   18
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01   18   18
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00   18   18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01   18   18
Việt Nam học 7310630 33   37  
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01   16   18
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00   16   18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01   16   18
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15   16   18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 98   148  
Toán, Vật lí, Hóa học A00   18   18
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01   18   18
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00   18   18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01   18   18
Quản trị khách sạn 7810201 130   148  
Toán, Vật lí, Hóa học A00   18   18
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01   18   18
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00   18   18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01   18   18
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 98   148  
Toán, Vật lí, Hóa học A00   18   18
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01   18   18
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00   18   18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01   18   18

>>> XEM THÊM: Điểm chuẩn hơn 300 trường Đại học các năm qua TẠI ĐÂY

Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP.HCM 2 năm gần đây

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH