Đại học khoa học - Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn năm 2014.
Cụ thể, điểm chuẩn của các ngành như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
|
DTZ
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
58
|
Toán học
|
|
D460101
|
A
|
|
Xét tuyển
|
A1
|
|
59
|
Vật lý học
|
|
D440102
|
A
|
|
Xét tuyển
|
A1
|
|
60
|
Toán ứng dụng: Toán – Tin ứng dụng
|
|
D460112
|
A
|
|
Xét tuyển
|
A1
|
|
61
|
Hóa học
|
|
D440112
|
A
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
62
|
Địa lý tự nhiên
|
|
D440217
|
B
|
14.0
|
|
C
|
13.0
|
|
63
|
Khoa học môi trường
|
|
D440301
|
A
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
64
|
Sinh học
|
|
D420101
|
B
|
14.0
|
|
65
|
Công nghệ sinh học
|
|
D420201
|
B
|
14.0
|
|
66
|
Văn học
|
|
D220330
|
C
|
13.0
|
|
67
|
Lịch sử
|
|
D220310
|
C
|
13.0
|
|
68
|
Khoa học quản lý
|
|
D340401
|
C
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
69
|
Công tác xã hội
|
|
D760101
|
C
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
70
|
Việt Nam học
|
|
D220113
|
C
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
71
|
Khoa học thư viện
|
|
D320202
|
B
|
|
Xét tuyển
|
C
|
|
72
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
|
D510401
|
A
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
73
|
Hóa Dược
|
|
D720403
|
A
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
74
|
Báo chí
|
|
D320101
|
C
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
75
|
Du lịch học
|
|
D528102
|
C
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
76
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
|
D850101
|
A
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
77
|
Luật
|
|
D380101
|
C
|
16.0
|
|
D1
|
16.0
|
|
Ghi chú:
Điểm trúng tuyển vào hệ liên thông chính qui thuộc các ngành (đã thông báo trong tuyển sinh liên thông) của Đại học Thái Nguyên trong kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2014 bằng với điểm sàn tối thiểu (mức 3) công bố của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đăng kí nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Khoa học Đại học Thái Nguyên năm 2014 sớm nhất, Soạn tin:
DCL (dấu cách) DTZ (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL DTZ D460101 gửi 8712
Trong đó DTZ là Mã trường
D460101 là mã ngành
|
Nguồn: Đại học Thái Nguyên