Danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2014:
TT |
Tên trường, |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
ngành học, chuyên ngành học |
thi |
|
|
DTN |
|
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM |
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
25 |
Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường
|
|
D850103 |
A |
13 |
|
A1 |
13 |
|
B |
14 |
|
D1 |
13 |
|
26 |
Phát triển nông thôn |
|
D620116 |
A |
13 |
|
A1 |
13 |
|
B |
14 |
|
D1 |
13 |
|
27 |
Kinh tế nông nghiệp |
|
D620115 |
A |
13 |
|
A1 |
13 |
|
B |
14 |
|
D1 |
13 |
|
28 |
Công nghệ thực phẩm: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và Thực phẩm chức năng
|
|
D540101 |
A |
13 |
|
A1 |
13 |
|
B |
14 |
|
D1 |
13 |
|
29 |
Quản lý tài nguyên rừng: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học
|
|
D620211 |
A |
13 |
|
A1 |
13 |
|
B |
14 |
|
Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - ĐH Thái Nguyên năm 2014 sớm nhất, Soạn tin:
DCL (dấu cách) DTN (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL DTN D52340101 gửi 8712
Trong đó DTN là Mã trường
D52340101 là mã ngành
|
Nguồn Đại học Thái Nguyên
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY