Điểm chuẩn trúng tuyển ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng năm 2014
II
|
ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ)
|
A, A1, C
D1-4
|
Mã
ngành
|
Mã tuyển sinh
|
Điểm trúng
tuyển
|
|
1. TUYỂN SINH THEO 3 CHUNG
|
|
|
|
|
|
+ Điểm sàn xét tuyển
|
A, A1, D1-4
|
Mức 1
|
|
17.0
|
C
|
Mức 2
|
|
14.0
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào trường
|
Nhóm 1
|
|
|
19.0
|
Nhóm 2
|
|
|
18.5
|
Nhóm 3
|
|
|
15.0
|
|
Thí sinh trúng tuyển vào nhóm nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký, được đăng ký chuyển sang ngành khác còn chỉ tiêu trong cùng nhóm hoặc nhóm có điểm trúng tuyển thấp hơn khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
|
|
|
|
|
|
NHÓM 1
|
|
|
|
|
1
|
Kế toán
|
A, A1,D
|
D340301
|
401
|
20.0
|
|
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
|
2
|
Quản trị kinh doanh tổng quát
|
A, A1,D
|
D340101
|
402
|
21.0
|
3
|
Quản trị tài chính
|
416
|
19.0
|
4
|
Quản trị chuỗi cung ứng
|
425
|
19.0
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
|
5
|
Quản trị kinh doanh du lịch
|
A, A1,D
|
D340103
|
403
|
21.0
|
6
|
Quản trị sự kiện và lễ hội
|
426
|
19.0
|
7
|
Kinh doanh thương mại
|
|
D340121
|
404
|
19.0
|
8
|
Kinh doanh quốc tế(Chuyên ngành Ngoại thương)
|
A, A1,D
|
D340120
|
405
|
20.0
|
9
|
Marketing
|
A, A1,D
|
D340115
|
406
|
19.5
|
|
Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
|
10
|
Ngân hàng
|
A, A1,D
|
D340201
|
412
|
19.0
|
11
|
Tài chính doanh nghiệp
|
415
|
19.5
|
12
|
Tài chính công
|
422
|
19.0
|
13
|
Quản trị nhân lực(Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
|
A, A1,D
|
D340404
|
417
|
19.0
|
14
|
Kiểm toán
|
A, A1,D
|
D340302
|
418
|
21.0
|
15
|
Quản trị khách sạn
|
A, A1,D
|
D340107
|
421
|
19.5
|
|
Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
|
16
|
Tin học quản lý
|
A, A1,D
|
D340405
|
414
|
19.0
|
17
|
Quản trị hệ thống thông tin
|
420
|
19.0
|
18
|
Thương mại điện tử
|
423
|
19.0
|
|
NHÓM 2
|
|
|
|
|
|
Kinh tế, gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
|
19
|
Kinh tế phát triển
|
A, A1,D
|
D310101
|
407
|
18.5
|
20
|
Kinh tế lao động
|
408
|
18.5
|
21
|
Kinh tế và quản lý công
|
409
|
18.5
|
22
|
Kinh tế đầu tư
|
419
|
18.5
|
23
|
Luật (Chuyên ngành Luật học)
|
A, A1,D
|
D380101
|
501
|
18.5
|
24
|
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh)
|
A, A1,D
|
D380107
|
502
|
19.5
|
25
|
Thống kê (Chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội)
|
A, A1,D
|
D460201
|
411
|
18.5
|
|
NHÓM 3
|
|
|
|
|
|
Quản lý nhà nước, gồm các chuyên ngành:
|
C
|
D310205
|
|
|
26
|
Kinh tế chính trị
|
|
|
410
|
15.0
|
27
|
Hành chính công
|
|
|
424
|
15.0
|
|
2. TUYỂN SINH RIÊNG
|
C
|
|
|
|
|
- Xét tuyển môn: Văn, Sử và Điểm học kỳ THPT theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12);
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
1. Điểm trung bình chung các môn năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 của thí sinh (Điểm TB) đạt từ 6 điểm trở lên;
2. Điểm trung bình các môn Văn, Sử năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 (5 học kỳ) của thí sinh đạt từ 5,5 điểm trở lên.
- Điểm xét tuyển = Điểm TB + Văn TB + Sử TB.
|
|
Quản lý nhà nước
|
C
|
D310205
|
|
25.5
|
|
3. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG
|
|
|
|
|
Tất cả các ngành
|
A, A1, D
|
|
|
17.5
|
Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng năm 2014 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:
DCL (dấu cách) DDQ (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL DDQ D340301 gửi 8712
Trong đó DDQ là Mã trường
D340301 là mã ngành Kế toán
|
Nguồn Báo Dân Trí
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|