Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất dự kiến năm 2021

Theo phân tích của bộ phận Tư vấn tuyển sinh Trường Đại học Mỏ - Địa chất, điểm chuẩn xét tuyển vào trường năm 2021 sẽ thay đổi như thế nào? Xem chi tiết dưới đây.

Theo phân tích của bộ phận Tư vấn tuyển sinh Trường Đại học Mỏ - Địa chất, điểm chuẩn năm nay sẽ không có biến động nhiều. Điểm có thể “tăng nhẹ” hoặc cũng có thể là không tăng so với năm trước đối với khối ngành Công nghệ thông tin, Kinh tế và Cơ Điện.

Năm nay, Trường Đại học Mỏ - Địa chất tuyển sinh 09 mã ngành học mới đó là: Du lịch địa chất, Công nghệ thông tin chất lượng cao, Khoa học dữ liệu, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật cơ khí động lực, Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quản lý tài nguyên môi trường, Quản lý công nghiệp. Trong đó, ngành Du lịch địa chất là ngành học được đào tạo duy nhất tại Trường Đại học Mỏ - Địa chất. Đối với những ngành này, điểm trúng tuyển có thể sẽ ở mức “vừa phải” so với điểm sàn của Bộ GD&ĐT.

Các ngành còn lại có thể không thay đổi so với điểm chuẩn của nhiều năm trước. Tham khảo 30 ngành đào tạo của Trường Đại học Mỏ - Địa chất:

Nhóm ngành Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển Môn chính
PT1 PT2 PT 3+4 1 2 3 4
DH101 7520502 Kỹ thuật địa vật lý 60 20   A00 A01     Toán
7520604 Kỹ thuật dầu khí
DH102 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 45 15   A00 A01 B00 D07
7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) 15 15   A00 A01 B00 D07
DH103 7440201 Địa chất học 10 10   A00 A06 C04 D01
7520501 Kỹ thuật địa chất 20 30   A00 A04 C04 D01
7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 10 20   A00 A04 C04 D01
7810105 Du lịch địa chất 15 15   D01 D10 C04 A05
DH104 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 60 40   A00 D10 C04 D01
7850103 Quản lý đất đai 60 40   A00 A01 C04 D01
DH105 7520601 Kỹ thuật mỏ 50 30   A00 A01 C01 D01
7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng 20 20   A00 A01 D07 D01
DH106 7480201 Công nghệ thông tin 200 10   A00 A01 D01 D07
 7480109 Khoa học dữ liệu 100     A00 A01 D01 D07
 7480201_CLC Công nghệ thông tin CLC 40     A00 A01 D01 D07
7480206 Địa tin học 30 30   A00 C04 D01 D10
DH107 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 64 8   A00 A01 C01 D07
7520201 Kỹ thuật điện 96 12   A00 A01 C01 D07
DH108 7520103 Kỹ thuật cơ khí 80 10   A00 A01 C01 D07
7520114  Kỹ thuật cơ điện tử 32 4   A00 A01 C01 D07
 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 32 4   A00 A01 C01 D07
DH109 7580201 Kỹ thuật xây dựng 60 60   A00 A01 C01 D07
 7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm 50 35   A00 A01 C01 D07
 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 30 40   A00 A01 C01 D07
DH110 7520320 Kỹ thuật môi trường 25 25   A00 A01 B00 D01
 7850101 Quản lý tài nguyên môi trường 25 25   A00 C04 B00 D01
DH111 7340101 Quản trị kinh doanh 80 60   A00 A01 D01 D07
7340201 Tài chính - ngân hàng 60 40   A00 A01 D01 D07
7340301 Kế toán 60 40   A00 A01 D01 D07
 7510601 Quản lý công nghiệp 60 40   A00 A01 D01 D07

Tuy nhiên, các bạn cũng đừng nên quá lo lắng. Tất cả những phương án trên, chỉ mang tính chất dự đoán để chúng ta tham khảo. Chúng ta sẽ có kết quả chính xác nhất sau khi Bộ GD&ĐT công bố điểm thi và phổ điểm. HUMG có rất nhiều hình thức xét tuyển khác. Trong đó, hình thức xét tuyển học bạ giúp tăng cơ hội trúng tuyển vào ngành học mình yêu thích.

>>> Tham khảo điểm chuẩn các năm gần đây Đại học Mỏ - Địa chất TẠI ĐÂY

Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất dự kiến năm 2021

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH