Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - ĐH Quốc Gia Hà Nội năm 2021
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
1.
|
Sư phạm tiếng Anh
|
7140231
|
38.45
|
2.
|
Sư phạm tiếng Trung
|
7140234
|
38.32
|
3.
|
Sư phạm tiếng Nhật
|
7140236
|
37.33
|
4.
|
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
|
7140237
|
37.70
|
5.
|
Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC
|
7220201
|
36.90
|
6.
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
35.19
|
7.
|
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC
|
7220203
|
35.77
|
8.
|
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC
|
7220204
|
37.13
|
9.
|
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC
|
7220205
|
35.92
|
10.
|
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC
|
7220209
|
36.53
|
11.
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC
|
7220210
|
36.83
|
12.
|
Ngôn ngữ Ả Rập
|
7220211
|
34.00
|
13.
|
Kinh tế – Tài chính
|
7903124QT
|
26.00
|
Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.
Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.
Trường hợp các thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét trúng tuyển cho thí sinh có thứ tự nguyện vọng (TT NV) cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
Theo TTHN