Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM năm 2025

Trường Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM công bố điểm trúng tuyển, kỳ thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi ĐGNL.

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM năm 2025

STT

Mã ngành

Ngành đào tạo

Mức điểm trúng tuyển PT1

(cho tất cả các tổ hợp)

Mức điểm trúng tuyển chuẩn PT2

Mức điểm trúng tuyển PT3

(cho tất cả các tổ hợp)

I

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐHQT CẤP BẰNG

1

IU01

Ngôn ngữ Anh

34.03

935

31

2

IU02

Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế

(Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))

28.17

668

22

3

IU03

Toán – Tin học

(Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng))

25.17

805

21

4

IU04

Khoa học sự sống và Hóa học

(Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học)

24.9

602

18.5

5

IU05

Kỹ thuật

(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

24.5

728

19.5

II

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI

1

AP01

Ngôn ngữ Anh

(Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0))

32.28

721

26

2

AP02

Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế

(Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0);

Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5);

Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2);

Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2);

Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (2+2);

Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2);

Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0);

Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1);

Tài chính (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1);

Kế toán (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1))

27.56

603

20.75

3

AP03

Toán – Tin học

(Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0);

Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1);

Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England) (2+2);

Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2);

Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1))

24.83

757

20

4

AP04

Khoa học sự sống và Hóa học

(Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2);

Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0))

25.5

653

19.75

5

AP05

Kỹ thuật

(Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2);

Kỹ thuật xây dựng (CTLK với ĐH Deakin) (2+2))

23.44

622

17.5


Theo TTHN

🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
  • Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
  • Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?

LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)

  • Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
  • Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Viết bình luận: Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM năm 2025

  •  
Tra cứu điểm chuẩn Đại học 2025