II |
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS) |
|
1 |
Sư phạm Toán học |
A |
D140209 |
101 |
18,5 |
A1
|
16,5 |
2 |
Sư phạm Vật lý |
A |
D140211 |
102 |
16,0 |
3 |
Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế) |
A |
D460112 |
103 |
13,0 |
A1
|
13,0 |
4 |
Công nghệ thông tin |
A |
D480201 |
104 |
13,0 |
A1
|
13,0 |
5 |
Sư phạm Tin học |
A |
D140210 |
105 |
13,0 |
A1
|
13,0 |
6 |
Vật lý học |
A |
D440102 |
106 |
13,0 |
7 |
Sư phạm Hoá học |
A |
D140212 |
201 |
17,0 |
|
Hóa học, gồm các chuyên ngành: |
A |
D440112 |
|
|
8 |
Hóa học (Phân tích môi trường) |
|
|
202 |
13,0 |
9 |
Hóa học (Hóa Dược) |
|
|
203 |
13,0 |
10 |
Khoa học môi trường |
A |
D440301 |
204 |
13,0 |
11 |
Sư phạm Sinh học |
B |
D140213 |
301 |
14,5 |
12 |
Quản lý tài nguyên – Môi trường |
B |
D850101 |
302 |
16,0 |
13 |
Công nghệ sinh học (chuyên ngành CNSH ứng dụng trong NN-DL_MT) |
B |
D420201 |
303 |
16,5 |
14 |
Giáo dục chính trị |
C |
D140205 |
500 |
14,5 |
D1
|
13,5 |
15 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
D140217 |
601 |
16,5 |
16 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
D140218 |
602 |
14,5 |
17 |
Sư phạm Địa lý |
C |
D140219 |
603 |
14,5 |
18 |
Văn học |
C |
D220330 |
604 |
14,5 |
19 |
Tâm lý học |
B |
D310401 |
605 |
14,0 |
C |
14,5 |
|
Địa lý học, gồm các chuyên ngành: |
|
D310501 |
|
|
20 |
Địa lý tài nguyên môi trường |
A |
|
606 |
13,0 |
B |
|
14,0 |
21 |
Địa lý du lịch |
C |
|
610 |
14,5 |
22 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa – Du lịch) |
C |
D220113 |
607 |
14,5 |
D1
|
13,5 |
23 |
Văn hóa học |
C |
D220340 |
608 |
14,5 |
24 |
Báo chí |
C |
D320101 |
609 |
14,5 |
D1
|
14,0 |
25 |
Công tác xã hội |
C |
D760101 |
611 |
14,5 |
D1
|
13,5 |
26 |
Giáo dục tiểu học |
D1
|
D140202 |
901 |
15,0 |
27 |
Giáo dục mầm non |
M |
D140201 |
902 |
16,0 |
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|
|