Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2014
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển (NV1)
|
A |
Các ngành sư phạm |
|
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M |
17,5 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
A |
19,5 |
A1 |
19,5 |
C |
20,5 |
D1 |
19,0 |
3 |
Giáo dục Thể chất |
D140206 |
T |
20,5 |
4 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
C |
18,0 |
D1 |
17,0 |
5 |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
A |
18,0 |
6 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B |
17,0 |
7 |
Giáo dục Quốc phòng - An Ninh |
D140208 |
A |
15,0 |
A1 |
15,0 |
B |
15,0 |
C |
15,0 |
D1 |
15,0 |
8 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
17,0 |
9 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C |
17,0 |
D1 |
16,0 |
10 |
Sư phạm Tin học |
D140210 |
A |
17,0 |
A1 |
17,0 |
D1 |
17,0 |
11 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
A |
20,0 |
A1 |
20,0 |
12 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
A |
18,0 |
A1 |
18,0 |
13 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
D140214 |
A |
18,0 |
A1 |
18,0 |
D1 |
18,0 |
14 |
Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp |
D140215 |
B |
17,0 |
15 |
Giáo dục Công dân |
D140204 |
C |
16,0 |
D1 |
15,0 |
B |
Các ngành ngoài sư phạm |
|
|
|
1 |
Toán học |
D460101 |
A |
20,0 |
A1 |
20,0 |
2 |
Công nghệ Thông tin |
D480201 |
A |
17,0 |
A1 |
17,0 |
D1 |
17,0 |
3 |
Văn học |
D220330 |
C |
18,0 |
D1 |
17,0 |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
17,0 |
5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1 |
16,0 |
D4 |
16,0 |
6 |
Hóa học |
D440112 |
A |
18,0 |
7 |
Sinh học |
D420101 |
B |
17,0 |
8 |
Vật lý |
D440102 |
A |
18,0 |
A1 |
18,0 |
9 |
Lịch sử |
D220310 |
C |
17,0 |
D1 |
16,0 |
10 |
Khoa học Thư viện |
D320202 |
A |
17,0 |
A1 |
17,0 |
C |
17,0 |
D1 |
17,0 |
11 |
Việt Nam học |
D220113 |
C |
18,0 |
D1 |
17,0 |
C |
- Điểm sàn vào Trường: Khối A, A1, B, D1, D4: 17,0 điểm; Khối C: 18,0 điểm; Khối M: 17,5 điểm; Khối T: 20,5 điểm (Môn Năng khiếu hệ số 2). - Điểm trúng tuyển vào từng ngành đối với thí sinh thi hệ liên thông từ trình độ cao đẳng lên trình độ đại học thấp hơn 02 (hai) điểm so với thí sinh không dự thi liên thông cùng khu vực và cùng đối tượng tuyển sinh. |
Ghi chú: - Điểm trúng tuyển tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3; - Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm); - Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm); - Thí sinh đạt điểm sàn vào trường nhưng không đủ điểm vào ngành đã dự thi, Trường vẫn gửi giấy báo trúng tuyển. Sau khi nộp hồ sơ nhập học thí sinh được chuyển sang ngành khác cùng khối thi nếu còn chỉ tiêu (Thông tin chi tiết được ghi trên giấy báo trúng tuyển).
Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2014 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:
DCL (dấu cách) SP2 (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL SP2 D140209 gửi 8712
Trong đó SP2 là Mã trường
D140209 là mã ngành
|
Nguồn: Đại học sư phạm Hà Nội 2.
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|