(Điểm dành cho HSPT ở khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0.5 điểm, mỗi nhóm ưu tiên cách nhau 1 điểm)
Điểm trúng tuyển NV1.
THÔNG TIN ĐIỂM CHUẨN VÀ XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG 2
|
Tên ngành
|
Mã Ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn NV1
|
Điểm sàn NV2
|
Chỉ tiêu NV2
|
Khối Sư phạm
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
A,A1
|
20
|
|
Không tuyển
|
Sư phạm Vật lý
|
D140211
|
A,A1
|
17.5
|
|
Không tuyển
|
Sư phạm Tin học
|
D140210
|
A,A1,D1
|
15
|
15
|
100
|
Sư phạm Hoá học
|
D140212
|
A
|
19.5
|
|
Không tuyển
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
B
|
15.5
|
15.5
|
50
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
C, D1
|
17.5
|
|
Không tuyển
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
C
|
15.5
|
|
Không tuyển
|
Sư phạm Địa lý
|
D140219
|
A,A1
|
14
|
|
Không tuyển
|
C
|
15
|
|
Không tuyển
|
Giáo dục Chính trị
|
D140205
|
C, D1
|
14.5
|
14.5
|
80
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
D1
|
30
|
|
Không tuyển
|
Sư phạm song ngữ Nga - Anh
|
D140232
|
D1, 2
|
19
|
19
|
60
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D140233
|
D1,3
|
19
|
19
|
20
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
D140234
|
D4
|
19
|
19
|
30
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
A,A1,D1
|
17.5
|
|
Không tuyển
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
M
|
17
|
|
Không tuyển
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
T
|
21
|
|
Không tuyển
|
Giáo dục Đặc biệt
|
D140203
|
C,D1,M
|
14.5
|
14.5
|
20
|
Quản lý giáo dục
|
D140114
|
A,A1,C,D1
|
15
|
15
|
40
|
Giáo dục Quốc phòng -AN
|
D140208
|
A, A1, B, C, D1
|
14.5
|
14.5
|
120
|
Các ngành đào tạo đại học ngoài Sư phạm:
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
26
|
|
Không tuyển
|
Ngôn ngữ Nga - Anh
|
D220202
|
D1, D2
|
19
|
19
|
70
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
D1, D3
|
19
|
19
|
50
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
D1, D4
|
19
|
19
|
100
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
D1,4,6
|
20
|
20
|
40
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
A,A1,D1
|
15
|
15
|
100
|
Vật lý học
|
D440102
|
A,A1
|
15
|
15
|
100
|
Hoá học
|
D440112
|
A
|
15
|
|
Không tuyển
|
B
|
16.5
|
|
Không tuyển
|
Văn học
|
D220320
|
C, D1
|
14.5
|
14.5
|
100
|
Việt Nam học
|
D220113
|
C, D1
|
14.5
|
14.5
|
60
|
Quốc tế học
|
D220212
|
C, D1
|
14.5
|
14.5
|
80
|
Tâm lý học
|
D310401
|
C, D1
|
15.5
|
|
Không tuyển
|
Lưu ý: Điểm chuẩn nêu trên đối với các ngành chuyên ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung, Nhật), đã nhân hệ số 2 môn thi ngoại ngữ và ngành GD Thể chất đã nhân hệ số 2 môn NKTDTT).
Xét nguyện vọng bổ sung:
Tuyển 1220 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung: Điểm sàn xét tuyển nguyện vọng bổ sung bằng điểm chuẩn NV1 của ngành. (Trường sẽ xét điểm từ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu).
Các ngành và chỉ tiêu cụ thể xét tuyển nguyện vọng bổ sung như sau:
Các ngành và chỉ tiêu cụ thể xét tuyển nguyện vọng bổ sung xem bảng trên
Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ ngày 10/8/2012 đến hết ngày 05/9/2012.
Lưu ý:
- Chỉ nhận bản chính “Giấy chứng nhận kết quả thi” (có đóng dấu đỏ) của trường tổ chức thi.
- Nhữngthí sinh đã nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung được quyền rút lại hồ sơ trước ngày 05/9/2012 và không được hoàn lại lệ phí đăng ký xét tuyển.
Địa điểm: nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung: Phòng Đào tạo Trường ĐH Sư phạm TPHCM, số 280 An Dương Vương , phường 4, Quận 5, TPHCM hoặc qua đường bưu điện trong thời hạn nêu trên.
🔥 LUYỆN ĐỀ TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện đề 26+ TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1: Xem ngay
- Luyện đề 90+ ĐGNL HN, 900 + ĐGNL HCM: Xem ngay
- Luyện đề 70+ Đánh giá tư duy: Xem ngay
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY