Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành và chương trình đào tạo trình độ đại học, cao đẳng của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM trong kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2013 như sau:
STT
|
Các ngành đào tạo đại học
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn
(Nhóm Học sinh phổ thông- khu vực 3)
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
Khối A,A1: 17,5 điểm; Khối B: 19,5 điểm
|
2
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
Khối A,A1: 17,0 điểm; Khối B: 18,5 điểm; Khối D1: 17,0 điểm;
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Khối A,A1: 15,0 điểm; Khối D1: 16,5 điểm
|
4
|
Địa chất học
|
D440201
|
Khối A,A1: 13,0 điểm; Khối B: 14,0 điểm
|
5
|
Khí tượng học
|
D440221
|
Khối A,A1: 13,5 điểm; Khối B: 14,5 điểm; Khối D1: 14,0 điểm;
|
6
|
Thủy văn
|
D440224
|
Khối A,A1: 13,0 điểm; Khối B: 14,0 điểm; Khối D1: 13,5 điểm;
|
7
|
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ
|
D520503
|
Khối A,A1: 13,0 điểm; Khối B: 14,0 điểm
|
Điểm chuẩn các ngành cao đẳng là:
Khối A: 10,0 điểm; Khối A1: 10,0 điểm; Khối B: 11 điểm; Khối D: 10 điểm.
- Điểm chuẩn trên xác định cho đối tượng Học sinh phổ thông - khu vực 3.
- Nhóm ưu tiên 2 thấp hơn nhóm học sinh phổ thông:1 điểm; nhóm ưu tiên 1 thấp hơn nhóm ưu tiên 2: 1 điểm.
- Khu vực 2 thấp hơn khu vực 3: 0,5 điểm; khu vực 2NT thấp hơn khu vực 2: 0,5 điểm; khu vực 1 thấp hơn khu vực 2NT: 0,5 điểm.
Để biết điểm chuẩn của trường sớm nhất và chính xác nhất, bạn soạn tin:
Nhận ngay Điểm chuẩn Đại Học Tài Nguyên Môi Trường TPHCM năm 2013 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:
DCL (dấu cách) DTM (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL DTM D510406 gửi 8712
Trong đó DTM là Mã trường
D510406 là mã ngành
|
Xem điểm chuẩn chi tiết của trường tại đây: http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dh-tai-nguyen-moi-truong-tphcm-DTM.html
Hoặc tra cứu tại đây:
Tham khảo điểm chuẩn Đại Học Tài Nguyên Môi Trường TPHCM năm 2012
Các ngành đào tạo đại học |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
Công nghệ kỹ thuât môi trường |
D510406 |
Khối A,A1: 13 điểm; Khối B: 14 điểm |
Quản lý đất đai |
D850103 |
Khối A,A1: 13 điểm; Khối B: 14 điểm; Khối D1: 13,5 điểm; |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Khối A,A1: 13 điểm; Khối D1: 13,5 điểm |
Địa chất học |
D440201 |
Khối A,A1: 13 điểm; Khối B: 14 điểm |
Điểm chuẩn các ngành cao đẳng là: Khối A: 10,0 điểm; Khối A1: 10,0 điểm; Khối B: 11 điểm; Khối D: 10,5 điểm.
Ghi chú: Điểm chuẩn trên xác định cho đối tượng Học sinh phổ thông - khu vực 3. Nhóm ưu tiên 2 thấp hơn nhóm học sinh phổ thông:1 điểm; nhóm ưu tiên 1 thấp hơn nhóm ưu tiên 2: 1 điểm. Khu vực 2 thấp hơn khu vực 3: 0,5 điểm; khu vực 2NT thấp hơn khu vực 2: 0,5 điểm; khu vực 1 thấp hơn khu vực 2NT: 0,5 điểm.
Tuyensinh247.com
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY