ĐIỂM TRÚNG TUYỂN TUYỂN SINH CAO ĐẲNG CHÍNH QUI NĂM 2013
Mã trường: CM1
|
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
1
|
C340406
|
Quản trị văn phòng
|
A,A1
|
13
|
|
2
|
C340407
|
Thư kí văn phòng
|
A,A1
|
13
|
|
3
|
C320303
|
Lưu trữ học
|
A,A1
|
13
|
|
4
|
C140204
|
Giáo dục công dân
|
A,A1,B,C,D1
|
15
|
|
5
|
C760101
|
Công tác xã hội
|
A,A1,D1
|
10
|
|
6
|
C480201
|
Công nghệ thông tin
|
A,A1,D1
|
10
|
|
7
|
C140210
|
Sư phạm Tin học
|
A,A1,D1
|
10
|
|
8
|
C140214
|
Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp
|
A,A1,D1
|
10
|
|
9
|
C220113
|
Việt Nam học
|
A,A1,D1
|
10
|
|
10
|
C220342
|
Quản lí văn hóa
|
A,A1,D1
|
10
|
|
11
|
C320202
|
Khoa học thư viện
|
A,A1,D1
|
10
|
|
12
|
C810501
|
Kinh tế gia đình
|
A,A1,D1
|
10
|
|
13
|
C140214
|
Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp
|
B
|
11
|
|
14
|
C810501
|
Kinh tế gia đình
|
B
|
11
|
|
15
|
C340407
|
Thư kí văn phòng
|
C
|
11
|
|
16
|
C220113
|
Việt Nam học
|
C
|
11
|
|
17
|
C220342
|
Quản lí văn hóa
|
C
|
11
|
|
18
|
C320202
|
Khoa học thư viện
|
C
|
11
|
|
19
|
C320303
|
Lưu trữ học
|
C
|
10
|
|
20
|
C760101
|
Công tác xã hội
|
C
|
11
|
|
21
|
C340406
|
Quản trị văn phòng
|
C,D1
|
11.5
|
|
22
|
C340407
|
Thư kí văn phòng
|
D1
|
10
|
|
23
|
C320303
|
Lưu trữ học
|
D1
|
11
|
|
24
|
C140222
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
H
|
16
|
|
25
|
C210403
|
Thiết kế đồ họa
|
H
|
16
|
|
26
|
C210404
|
Thiết kế thời trang
|
H
|
16
|
|
27
|
C140221
|
Sư phạm Âm nhạc (Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc thi khối N; Sư phạm Âm nhạc chuyên ngành Mầm non thi khối M, N)
|
M
|
16
|
|
28
|
C140203
|
Giáo dục Đặc biệt
|
M
|
15
|
|
29
|
C140201
|
Giáo dục Mầm non hệ chính quy
|
M
|
17
|
|
30
|
C760101
|
Công tác xã hội
|
M
|
11.5
|
|
31
|
C140201
|
Giáo dục Mầm non
|
M
|
20
|
|
32
|
C140201
|
Giáo dục Mầm non giáo dục đặc biệt
|
M
|
19.5
|
|
33
|
C810501
|
Kinh tế gia đình
|
M
|
10
|
|
Các thí sinh thuộc các khu vực 2, 2NT, 1; thuộc diện ưu tiên 1, ưu tiên 2 được hưởng chính sách ưu tiên trong tuyển sinh theo đúng Qui chế tuyển sinh đại học, cao đẳng của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các ngành Hệ thống Thông tin quản lí, Công nghệ Thiết bị trường học có số lượng thí sinh dự thi ít, Nhà trường không mở lớp. Thí sinh có điểm thi từ điểm sàn trở lên, nếu có nguyện vọng, được đăng kí vào học các ngành khác có cùng khối thi. Các thí sinh dự thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2013 có kết quả thi tuyển sinh chưa đủ điểm trúng tuyển theo nguyện vọng 1, nếu có nhu cầu được đăng kí xét tuyển nguyện vọng 2 vào các ngành sau:
Stt
|
Ngành xét tuyển
|
Khối dự thi
|
Điểm xét tuyển
|
1
|
Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp
|
A, A1, B, D1
|
Từ điểm sàn trở lên
|
2
|
GDCD – Công tác đoàn đội
|
A, A1, B,C, D1
|
Từ điểm sàn trở lên
|
3
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
H
|
Từ 12 điểm trở lên (chưa nhân hệ số)
|
4
|
Thiết kế Đồ họa
|
H
|
Từ 12 điểm trở lên (chưa nhân hệ số)
|
5
|
Thiết kế thời trang
|
H
|
Từ 12 điểm trở lên (chưa nhân hệ số)
|
6
|
Sư phạm Âm nhạc
|
N
|
Từ 12 điểm trở lên (chưa nhân hệ số)
|
7
|
Khoa học Thư viện
|
A, A1, C, D1
|
Từ điểm sàn trở lên
|
8
|
Lưu trữ học
|
A, A1, C, D1
|
A, A1 : 13.0 ;
C : 11,0 ; D1 : 10.0
|
9
|
Thư kí Văn phòng
|
A, A1, C, D1
|
A, A1 : 13.0 ;
C : 11,0 ; D1 : 10.0
|
10
|
Công nghệ thông tin
|
A, A1, D1
|
Từ điểm sàn trở lên
|
11
|
Kinh tế Gia đình
|
A, A1, D1
|
Từ điểm sàn trở lên
|
12
|
Quản lí Văn hóa
|
A, A1, C, D1
|
Từ điểm sàn trở lên
|
13
|
Sư phạm Tin học
|
A, A1, D1
|
Từ điểm sàn trở lên
|
Thủ tục đăng kí: Gửi đơn đăng kí xét tuyển (theo mẫu) hoặc đăng kí trực tiếp qua Phòng Quản lí Đào tạo theo số điện thoại: 04. 37565209 - 37562670. Thời gian đăng kí: đến hết ngày 06 tháng 09 năm 2013 Ngày nhập học: ngày 20/09/2013 Địa điểm: 387, Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
Đăng kí nhận ngay kết quả Cao Đẳng Sư Phạm Trung Ương năm 2013 sớm nhất, Soạn tin:
Cú pháp điểm chuẩn: DCL (cách) CM1 (cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL CM1 C140201 gửi 8712
Cú pháp NV2: NV2 (cách) CM1 gửi 8712
|
Hoặc tra cứu điểm chuẩn của trường năm 2013 tại đây:
(Tuyensinh247 tổng hợp)
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|