1. Điểm trúng tuyển: - Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11, và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm - Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm - Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm. (Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và chưa tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng). - Hình thức 4: Tổng Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm.
Stt
|
Tên ngành/chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
Hình thức xét tuyển 1, 2, 3
|
Hình thức xét tuyển 4
|
1
|
Công nghệ thông tin
- Mạng máy tính và truyền thông,
- An toàn thông tin, Thiết kế
- Đồ họa/Game/Multimedia
|
7480201
|
A00, A01, D01, C01
|
18
|
6
|
2
|
Khoa học máy tính
- Công nghệ phần mềm,
- Hệ thống thông tin
- Khoa học dữ liệu
|
7480101
|
18
|
6
|
3
|
Truyền thông đa phương tiện *
-Sản xuất truyền hình,
- Sản xuất phim và quảng cáo
|
7520207
|
18
|
6
|
4
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Kỹ thuật điện tử - viễn thông,
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa,
- Hệ thống nhúng và IoT
|
7520207
|
18
|
6
|
5
|
Quản trị kinh doanh
-Quản trị kinh doanh tổng hợp,
- Kinh doanh thương mại,
- Quản trị dự án,
- Quản trị doanh nghiệp thủy sản,
- Marketing
- Quản trị nhân lực
|
7340101
|
A00, A01, D01, C04
|
18
|
6
|
6
|
Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp,
- Tài chính ngân hàng,
|
7340201
|
18
|
6
|
7
|
Kế toán
- Kế toán - kiểm toán,
- Kế toán doanh nghiệp
|
7340301
|
18
|
6
|
8
|
Luật *
- Luật dân sự,
- Luật kinh tế,
- Luật thương mại quốc tế,
- Luật tài chính – ngân hàng
|
7380101
|
18
|
6
|
9
|
Thương mại điện tử *
- Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT,
- Quản trị kinh doanh TMĐT
|
7340122
|
18
|
6
|
10
|
Kinh tế *
- Kinh tế quốc tế
- Ngoại thương
- Kinh tế số
|
7310101
|
18
|
6
|
11
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
- Quản lý phân phối - bán lẻ - tồn kho,
- Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế
|
7510605
|
18
|
6
|
12
|
Công nghệ sinh học
- Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng),
- Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe,
- Công nghệ sinh học dược
|
7510605
|
A00, A02, B00, D07
|
18
|
6
|
13
|
Công nghệ thực phẩm
- Dinh dưỡng,
- Quản trị và chất lượng thực phẩm,
- Kỹ thuật chế biến đồ ăn và thức uống,
- Kỹ thuật sản xuất và bảo quản thực phẩm
|
7540101
|
18
|
6
|
14
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị lữ hành,
- Hướng dẫn du lịch
|
7810103
|
A00, C00, D01, C04
|
18
|
6
|
15
|
Quản trị khách sạn
- Quản trị khách sạn - khu du lịch,
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
7810201
|
18
|
6
|
16
|
Du lịch
- Quản lý du lịch,
- Điều hành du lịch
|
7810101
|
18
|
6
|
17
|
Điều dưỡng *
- Điều dưỡng đa khoa,
- Điều dưỡng Sản – Nhi
|
7720301
|
A00, B00, C08, D07
|
19,5
|
6,5
|
18
|
Xã hội học
- Xã hội học truyền thông - báo chí,
- Xã hội học quản trị tổ chức xã hội,
- Công tác xã hội
|
7310301
|
A00, C00, D01, C04
|
18
|
6
|
19
|
Tâm lý học
- Tham vấn và trị liệu,
- Tham vấn và quản trị nhân sự.
|
7310401
|
A00, B00, C00, D01
|
18
|
6
|
20
|
Quan hệ công chúng
- Truyền thông - tổ chức sự kiện,
- Quảng cáo
|
7320108
|
C00, D01, D14, D15
|
18
|
6
|
21
|
Văn học
- Văn - Giảng dạy,
- Văn - Truyền thông,
- Văn - Quản trị văn phòng
|
7229030
|
18
|
16
|
22
|
Việt Nam học
- Văn hiến Việt Nam,
- Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài
|
7310630
|
20
|
6,5
|
23
|
Văn hóa học
- Công nghiệp văn hóa (thiết kế mỹ thuật, tổ chức sự kiện văn hóa, quản trị giải trí KTS),
- Văn hóa di sản - du lịch (quản lý di sản, khu di tích, danh thắng; thuyết minh),
- Kinh tế văn hóa ứng dụng (ẩm thực, trang phục, nhà ở)
- Văn hóa truyền thông
|
7229040
|
20
|
6,5
|
24
|
Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại - du lịch,
- Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh,
- Tiếng Anh biên phiên dịch,
- Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học.
|
7220201
|
A01, D01, D10, D15
|
18
|
6
|
25
|
Ngôn ngữ Nhật
- Tiếng Nhật thương mại - du lịch,
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch,
- Tiếng Nhật giảng dạy
|
7220209
|
18
|
6
|
26
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tiếng Trung thương mại - du lịch,
- Tiếng Trung biên - phiên dịch,
- Tiếng Trung giảng dạy
|
7220204
|
18
|
6
|
27
|
Ngôn ngữ Pháp
- Tiếng Pháp thương mại – du lịch,
- Tiếng Pháp biên - phiên dịch
|
7220203
|
20
|
6,5
|
28
|
Đông phương học
- Nhật Bản học,
- Hàn Quốc học (Tiếng Hàn thương mại - du lịch, Giáo dục tiếng Hàn)
|
7310608
|
A01, D01, C00, D15
|
18
|
6
|
Ngành Thanh nhạc và Piano: Tổng điểm môn Văn của Học bạ THPT trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) hoặc có tổng điểm của hai học kỳ (HK1, HK2 lớp 12) hoặc kết quả thi THPT QG đạt từ 5.0 điểm. Thi tuyển môn Cơ sở ngành và Chuyên ngành đạt từ 7.0 điểm. Ngành Giáo dục mầm non: Xét tuyển vòng 1 tổ hợp 2 môn Toán, Ngữ văn, hoặc Ngữ văn, Lịch sử trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) hoặc 3 học kỳ gồm HK 1, 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12 hoặc HK1, 2 lớp 12 theo kết quả học tập THPT đạt từ 12.0 điểm. Vòng 2 môn năng khiếu sẽ thi: Hát, kể chuyện, đọc diễn cảm. Ngành Điều dưỡng: Điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển đạt 19.5 điểm và xếp học lực lớp 12 đạt loại Khá (điểm trung bình cả năm từ 6,5 trở lên) 2. Danh sách thí sinh trúng tuyển Danh sách trúng tuyển đại học hệ chính quy đợt 3 năm 2021 theo kết quả học bạ THPT vào Trường Đại học Văn Hiến, thí sinh tra cứu tại website Tra Cứu Trúng Tuyển và các thông tin liên quan về thủ tục nhập học được đăng tải trên website: https://ts.vhu.edu.vn/
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|