1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
2. HỌC VIỆN QUÂN Y
3. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ
4. HỌC VIỆN HẬU CẦN
5. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG
6. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN
7. HỌC VIỆN HẢI QUÂN
Năm 2020 |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
7860202 |
Chỉ huy tham mưu Hải quân - Thí sinh nam miền Bắc |
A00; A01 |
25.2 |
Thí sinh mức 25.2; Điểm môn Toán >= 9.2 |
7860202 |
Chỉ huy tham mưu Hải quân - Thí sinh nam miền Nam |
A00; A01 |
24.85 |
Thí sinh mức 24.85: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán >= 8.6; Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý >= 7.5; Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (Tiếng Anh) >= 8.5 |
Năm 2019 |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
7860202 |
Chỉ huy tham mưu Hải quân - Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, A01 |
21.7 |
Thí sinh mức 21,70 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,20. |
7860202 |
Chỉ huy tham mưu Hải quân - Thí sinh Nam miền Nam |
A00, A01 |
21 |
Thí sinh mức 21,00 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,00. |
8. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ
9. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1
10. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2
11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH
12. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH
13. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN
14. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN
15. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP
16. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG
17. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓA
Theo TTHN