Đại học Thủy lợi công bố điểm chuẩn NV2 năm 2014
1.1 Trình độ đại học vào các ngành đại học tại Hà Nội
STT
|
Ngành
|
Trường
|
Khối
|
Mã ngành
|
Điểm
chuẩn
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật cơ khí
|
TLA
|
A
|
D520103
|
17,5
|
|
|
2
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
TLA
|
A
|
D580211
|
19,0
|
|
|
3
|
Kỹ thuật công trình biển
|
TLA
|
A
|
D580203
|
17,0
|
|
|
4
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
TLA
|
A
|
D520503
|
17,0
|
|
|
1.2 Trình độ cao đẳng tại Hà Nội
STT
|
Ngành
|
Trường
|
Khối
|
Mã ngành
|
Điểm
chuẩn
|
1
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
TLA
|
A
|
C510102
|
11,5
|
1.3 Trình độ đại học tại Cơ sở 2 – Tp. Hồ Chí Minh
STT
|
Ngành
|
Trường
|
Khối
|
Mã ngành
|
Điểm
chuẩn
|
1
|
Kỹ thuật công trình thuỷ
|
TLS
|
A
|
D580202
|
13,0
|
2
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
TLS
|
A
|
D580201
|
13,0
|
3
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
TLS
|
A
|
D580205
|
13,0
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
TLS
|
A
|
D510103
|
13,0
|
5
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
TLS
|
A
|
D580212
|
13,0
|
6
|
Cấp thoát nước
|
TLS
|
A
|
D110104
|
13,0
|
Nguồn: Đại học Thủy lợi