Trường THPT Ngô Sĩ Liên (TP Bắc Giang) có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất tỉnh với 22,93 điểm. Đây là ngôi trường nhiều năm liền có điểm đầu vào lớp 10 cao nhất tỉnh. Điểm đầu vào lớp 10 nguyện vọng 1 cao thứ nhì là Trường THPT Thái Thuận (TP Bắc Giang) với 21,38 điểm. Xếp vị trí thứ ba là Trường THPT Hiệp Hòa số 1 với 21,28 điểm. Điểm chuẩn vào 10 Bắc Giang 2024:
STT
|
Trường
|
Kế hoạch tuyển
|
Tổng tuyển
|
Chia ra
|
Ghi chú
|
Tuyển thẳng
|
Điểm
chuẩn NV1
|
Tuyển NV 1
|
Điểm
chuẩn NV2
|
Tuyển NV 2
|
1
|
THPT Việt Yên số 1
|
540
|
532
|
4
|
18,33
|
528
|
|
|
|
2
|
THPT Việt Yên số 2
|
540
|
541
|
3
|
20,60
|
538
|
|
|
|
3
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
405
|
406
|
3
|
20,55
|
403
|
|
|
|
4
|
THPT Tân Yên số 1
|
585
|
585
|
5
|
20,45
|
580
|
|
|
|
5
|
THPT Tân Yên số 2
|
585
|
585
|
4
|
19,05
|
581
|
|
|
|
6
|
THPT Nhã Nam
|
360
|
360
|
3
|
19,10
|
357
|
|
|
|
7
|
THPT Lục Nam
|
630
|
631
|
43
|
20,48
|
588
|
|
|
|
8
|
THPT Phương Sơn
|
450
|
450
|
6
|
18,38
|
441
|
20,40
|
3
|
|
9
|
THPT Cẩm Lý
|
450
|
450
|
4
|
17,20
|
439
|
19,23
|
7
|
|
10
|
THPT Tứ Sơn
|
450
|
450
|
28
|
15,18
|
397
|
17,18
|
25
|
|
11
|
THPT Yên Thế
|
450
|
449
|
45
|
19,20
|
404
|
|
|
|
12
|
THPT Bố Hạ
|
450
|
450
|
7
|
16,20
|
441
|
18,85
|
2
|
|
13
|
THPT Mỏ Trạng
|
200
|
200
|
18
|
17,45
|
182
|
|
|
|
14
|
THPT Hiệp Hoà số 1
|
540
|
540
|
7
|
21,28
|
533
|
|
|
|
15
|
THPT Hiệp Hoà số 2
|
630
|
631
|
4
|
20,30
|
627
|
|
|
|
16
|
THPT Hiệp Hoà số 3
|
495
|
496
|
3
|
19,50
|
493
|
|
|
|
17
|
THPT Hiệp Hoà số 4
|
450
|
448
|
4
|
18,88
|
435
|
20,98
|
9
|
|
18
|
THPT Yên Dũng số 1
|
540
|
539
|
3
|
19,53
|
535
|
21,68
|
1
|
|
19
|
THPT Yên Dũng số 2
|
540
|
541
|
4
|
20,55
|
537
|
|
|
|
20
|
THPT Yên Dũng số 3
|
450
|
450
|
1
|
18,03
|
431
|
20,10
|
18
|
|
21
|
THPT Sơn Động số 1
|
387
|
387
|
9
|
14,90
|
378
|
|
|
|
22
|
THPT Sơn Động số 2
|
280
|
280
|
7
|
12,70
|
265
|
14,80
|
8
|
|
23
|
THPT Sơn Động số 3
|
160
|
160
|
3
|
13,50
|
156
|
16,73
|
1
|
|
24
|
THPT Lục Ngạn số 1
|
675
|
676
|
8
|
18,05
|
668
|
|
|
|
25
|
THPT Lục Ngạn số 2
|
540
|
541
|
9
|
16,23
|
532
|
|
|
|
26
|
THPT Lục Ngạn số 3
|
540
|
541
|
1
|
12,93
|
509
|
15,20
|
31
|
|
27
|
THPT Lục Ngạn số 4
|
400
|
400
|
11
|
12,00
|
351
|
14,60
|
38
|
|
28
|
THPT Lạng Giang số 1
|
630
|
631
|
21
|
20,20
|
610
|
|
|
|
29
|
THPT Lạng Giang số 2
|
630
|
628
|
2
|
18,80
|
626
|
|
|
|
30
|
THPT Lạng Giang số 3
|
495
|
496
|
2
|
18,63
|
494
|
|
|
|
31
|
THPT Ngô Sĩ Liên
|
540
|
540
|
23
|
22,93
|
517
|
|
|
|
32
|
THPT Thái Thuận
|
495
|
496
|
4
|
21,38
|
492
|
|
|
|
33
|
THPT Giáp Hải
|
450
|
450
|
2
|
19,98
|
446
|
22,78
|
2
|
|
STT
|
Trường
|
Kế hoạch tuyển
|
Tổng tuyển
|
Chia ra
|
Ghi chú
|
Tuyển thẳng
|
Điểm chuẩn NV1
|
Tuyển NV 1
|
Điểm chuẩn NV2
|
Tuyển NV 2
|
34
|
THPT Đồi Ngô
|
270
|
66
|
|
|
39
|
18,93
|
27
|
|
35
|
THPT Thanh Lâm
|
270
|
37
|
2
|
|
10
|
17,80
|
25
|
|
36
|
THPT Nguyên Hồng
|
450
|
351
|
|
|
306
|
19,88
|
45
|
|
37
|
THPT Hoàng Hoa Thám
|
360
|
94
|
|
|
59
|
18,58
|
35
|
|
38
|
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
360
|
173
|
|
|
139
|
19,28
|
34
|
|
39
|
THPT Quang Trung
|
80
|
8
|
|
|
|
17,60
|
8
|
|
40
|
THPT Hiệp Hoà số 5
|
360
|
72
|
|
|
36
|
19,00
|
36
|
|
41
|
THPT Hiệp Hoà số 6
|
450
|
286
|
|
|
242
|
19,70
|
44
|
|
42
|
THPT Lục Ngạn số 5
|
225
|
68
|
|
|
46
|
17,00
|
22
|
|
43
|
TH, THCS và THPT Maple Leaf Academy
|
120
|
7
|
|
|
4
|
10,93
|
3
|
|
44
|
THPT Thân Nhân Trung
|
405
|
405
|
|
7,00
|
366
|
20,13
|
39
|
|
45
|
TH, THCS và THPT FPT
|
300
|
25
|
|
|
|
11,05
|
25
|
|
46
|
TH, THCS và THPT ICOSCHOOL
|
200
|
21
|
|
|
6
|
11,70
|
15
|
|
|
Tổng
|
19812
|
17573
|
303
|
|
16767
|
|
503
|
|
Theo TTHN
Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí
|