Trong đó, trường có điểm chuẩn cao nhất là Trường THPT Quốc học Quy Nhơn. Thấp nhất là Trường THPT Nguyễn Hữu Quang (huyện Phù Cát) với 8,5 điểm.
Điểm chuẩn vào lớp 10 Bình Định năm 2014
STT |
Trường |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm chuẩn NV2 |
Thí sinh trúng tuyển |
1 |
THPT Quốc học Quy Nhơn |
28 |
|
452 |
2 |
THPT Trưng Vương |
20,25 |
22,25 |
452 |
3 |
THPT Hùng Vương |
19,5 |
|
340 |
4 |
THPT số 1 Tuy Phước |
21,75 |
|
441 |
5 |
THPT số 2 Tuy Phước
|
18,25 |
|
321 |
6 |
THPT Nguyễn Diêu |
17,5 |
|
368 |
7 |
THPT số 1 An Nhơn
|
22 |
|
374 |
8 |
THPT số 2 An Nhơn |
19,75 |
|
340 |
9 |
THPT số 3 An Nhơn |
19,75 |
|
252 |
10 |
THPT Hòa Bình
|
19,5 |
|
195 |
11 |
THPT Quang Trung |
17,5 |
|
449 |
12 |
THPT Tây Sơn |
16,75 |
|
236 |
13 |
THPT Võ Lai
|
17,5 |
|
117 |
14 |
THPT số 1 Phù Cát |
21,75 |
|
436 |
15 |
THPT số 2 Phù Cát |
19,25 |
|
440 |
16 |
THPT số 3 Phù Cát |
18,75 |
|
336 |
17 |
THPT Nguyễn Hồng Đạo |
20,5 |
|
275 |
18 |
THPT Nguyễn Hữu Quang |
8,5 |
|
334 |
19 |
THPT số 1 Phù Mỹ |
25,25 |
|
359 |
20 |
THPT số 2 Phù Mỹ |
23,75 |
|
409 |
21 |
THPT An Lương |
20,75 |
|
172 |
22 |
THPT Mỹ Thọ |
22,75 |
|
215 |
23 |
THPT Tăng Bạt Hổ |
25,5 |
|
376 |
24 |
THPT Nguyễn Trân |
25,5 |
|
341 |
25 |
THPT Lý Tự Trọng |
24,25 |
|
213 |
26 |
THPT Nguyễn Du |
24,25 |
|
234 |
27 |
THPT Hoài Ân |
15,25 |
|
191 |
28 |
THPT Võ Giữ |
16,5 |
|
138 |
29 |
THPT Trần Quang Diệu |
14,75 |
|
259 |
30 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
9,5 |
|
191 |
Điểm chuẩn trường chuyên Lê Quý Đôn - Bình Đinh năm 2014:
THPT chuyên Lê Quý Đôn (TP Quy Nhơn) có 239 thí sinh trúng tuyển vào 7 lớp chuyên:
1. Lớp chuyên tiếng Anh có điểm trúng tuyển cao nhất 33,75 điểm (35 thí sinh trúng tuyển)
2. Lớp chuyên Toán 33,25 điểm (35 thí sinh)
3. Lớp chuyên Hóa học 32 điểm (35 thí sinh)
4. Lớp chuyên Ngữ văn 26,75 điểm (34 thí sinh)
5. Lớp chuyên Sinh học 25,75 điểm (34 thí sinh)
6. Lớp chuyên Vật lý 25 điểm (33 thí sinh)
7. Lớp chuyên Toán - Tin 24,5 điểm (33 thí sinh).
Nguồn Sở GD&ĐT Bình Định