Mới đây, Giám đốc Sở GD&ĐT đã ký quyết định số 5780/QĐ-SGD&ĐT duyệt điểm chuẩn vào các trường THPT công lập năm học 2013-2014. Theo đó, điểm chuẩn năm nay ở hầu hết các trường đều thấp hơn so với năm ngoái. Cụ thể như: Trường THPT Chu Văn An điểm chuẩn năm 2012 là 56 điểm thì năm nay là 53,5 điểm; THPT Phan Đình Phùng năm ngoái là 54 thì năm nay chỉ còn 49,5 điểm; Thăng Long năm ngoái 54,5, năm nay là 52 điểm; Trần Phú năm ngoái là 53 thì năm nay là 49,5; Kim Liên từ 54 điểm của năm ngoái, năm nay chỉ lấy 51 điểm... Điểm chuẩn cụ thể của từng trường như sau:
STT
|
Trường THPT
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
1.
|
Chu Văn An
|
53,5
|
Tiếng Nhật: 51,0
|
2.
|
Phan Đình Phùng
|
49,5
|
|
3.
|
Phạm Hồng Thái
|
48,0
|
|
4.
|
Nguyễn Trãi- Ba Đình
|
46,0
|
|
5.
|
Tây Hồ
|
43,5
|
|
6.
|
Thăng Long
|
52,0
|
|
7.
|
Việt Đức
|
50,0
|
Tiếng Nhật: 39,5
|
8.
|
Trần Phú-Hoàn Kiếm
|
49,5
|
|
9.
|
Trần Nhân Tông
|
48,5
|
Tiếng Pháp: 39,0
|
10.
|
Đoàn Kết-Hai Bà Trưng
|
46,0
|
|
11.
|
Kim Liên
|
51,0
|
Tiếng Nhật: 40,0
|
12.
|
Yên Hoà
|
51,0
|
|
13.
|
Lê Quý Đôn- Đống Đa
|
50,5
|
|
14.
|
Nhân Chính
|
49,0
|
|
15.
|
Cầu Giấy
|
48,0
|
|
16.
|
Quang Trung-Đống Đa
|
46,5
|
|
17.
|
Đống Đa
|
45,5
|
|
18.
|
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân
|
43,0
|
|
19.
|
Ngọc Hồi
|
45,5
|
|
20.
|
Hoàng Văn Thụ
|
42,5
|
|
21.
|
Việt Nam –Ba Lan
|
42,0
|
|
22.
|
Trương Định
|
41,0
|
|
23.
|
Ngô Thì Nhậm
|
40,0
|
|
24.
|
Nguyễn Gia Thiều
|
49,0
|
|
25.
|
Cao Bá Quát- Gia Lâm
|
43,0
|
|
26.
|
Lý Thường Kiệt
|
45,5
|
|
27.
|
Yên Viên
|
45,5
|
|
28.
|
Dương Xá
|
42,5
|
|
29.
|
Nguyễn Văn Cừ
|
40,0
|
|
30.
|
Thạch Bàn
|
42,5
|
|
31.
|
Liên Hà
|
48,5
|
|
32.
|
Vân Nội
|
38,0
|
|
33.
|
Mê Linh
|
46,0
|
|
34.
|
Đông Anh
|
42,5
|
|
35.
|
Cổ Loa
|
43,5
|
|
36.
|
Sóc Sơn
|
41,5
|
|
37.
|
Yên Lãng
|
42,0
|
|
38.
|
Bắc Thăng Long
|
40,5
|
|
39.
|
Đa Phúc
|
41,0
|
|
40.
|
Trung Giã
|
38,0
|
|
41.
|
Kim Anh
|
37,0
|
|
42.
|
Xuân Giang
|
36,0
|
|
43.
|
Tiền Phong
|
35,0
|
|
44.
|
Minh Phú
|
30,5
|
|
45.
|
Quang Minh
|
30,0
|
|
46.
|
Tiến Thịnh
|
31,5
|
|
47.
|
Tự Lập
|
23,0
|
|
48.
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
50,0
|
|
49.
|
Xuân Đỉnh
|
46,0
|
|
50.
|
Hoài Đức A
|
43,5
|
|
51.
|
Đan Phượng
|
44,5
|
|
52.
|
Thượng Cát
|
38,0
|
|
53.
|
Trung Văn
|
37,0
|
|
54.
|
Hoài Đức B
|
36,5
|
|
55.
|
Tân Lập
|
34,0
|
|
56.
|
Vạn Xuân – Hoài Đức
|
36,5
|
|
57.
|
Đại Mỗ
|
35,0
|
|
58.
|
Hồng Thái
|
33,5
|
|
59.
|
Sơn Tây
|
46,0
|
Tiếng Pháp: 25,0
|
60.
|
Tùng Thiện
|
40,0
|
|
61.
|
Quảng Oai
|
33,5
|
|
62.
|
Ngô Quyền-Ba Vì
|
32,5
|
|
63.
|
Ngọc Tảo
|
36,0
|
|
64.
|
Phúc Thọ
|
33,0
|
|
65.
|
Ba Vì
|
26,0
|
|
66.
|
Vân Cốc
|
30,0
|
|
67.
|
Bất Bạt
|
23,0
|
|
68.
|
Xuân Khanh
|
24,0
|
|
69.
|
Quốc Oai
|
42,5
|
|
70.
|
Thạch Thất
|
44,0
|
|
71.
|
Phùng Khắc Khoan-Th. Thất
|
39,5
|
|
72.
|
Hai Bà Trưng-Thạch Thất
|
37,0
|
|
73.
|
Minh Khai
|
30,5
|
|
74.
|
Cao Bá Quát- Quốc Oai
|
30,5
|
|
75.
|
Bắc Lương Sơn
|
28,5
|
|
76.
|
Lê Quý Đôn – Hà Đông
|
50,5
|
|
77.
|
Quang Trung- Hà Đông
|
45,0
|
|
78.
|
Thanh Oai B
|
37,5
|
|
79.
|
Chương Mỹ A
|
42,0
|
|
80.
|
Xuân Mai
|
35,0
|
|
81.
|
Nguyễn Du – Thanh Oai
|
34,0
|
|
82.
|
Trần Hưng Đạo- Hà Đông
|
35,0
|
|
83.
|
Chúc Động
|
29,0
|
|
84.
|
Thanh Oai A
|
30,0
|
|
85.
|
Chương Mỹ B
|
26,0
|
|
86.
|
Lê Lợi – Hà Đông
|
40,0
|
|
87.
|
Thường Tín
|
41,5
|
|
88.
|
Phú Xuyên A
|
35,0
|
|
89.
|
Đồng Quan
|
32,0
|
|
90.
|
Phú Xuyên B
|
26,5
|
|
91.
|
Tô Hiệu -Thường Tín
|
29,0
|
|
92.
|
Tân Dân
|
23,0
|
|
93.
|
Nguyễn Trãi – Thường Tín
|
32,0
|
|
94.
|
Vân Tảo
|
24,0
|
|
95.
|
Lý Tử Tấn
|
26,0
|
|
96.
|
Mỹ Đức A
|
43,0
|
|
97.
|
Ứng Hoà A
|
33,5
|
|
98.
|
Mỹ Đức B
|
25,0
|
|
99.
|
Trần Đăng Ninh
|
27,5
|
|
100.
|
Ứng Hoà B
|
22,0
|
|
101.
|
Hợp Thanh
|
24,5
|
|
102.
|
Mỹ Đức C
|
24,0
|
|
103.
|
Lưu Hoàng
|
22,0
|
|
104.
|
Đại Cường
|
22,0
|
|
Tra cứu Điểm thi vào lớp 10 Hà Nội năm 2013 tại đây: http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-thi-vao-lop-10.html
Theo Sở GD - DT
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
DÀNH CHO 2K10 - LỘ TRÌNH ÔN THI VÀO LỚP 10 NĂM 2025!
- Em đang lo lắng vì năm đầu tiên thi vào lớp 10 theo chương trình mới?
- Hoang mang không biết ôn thi và luyện đề vào 10 ra sao?
- Muốn tìm lộ trình ôn thi vào lớp 10 và luyện đề theo chuẩn cấu trúc đề thi vào lớp 10?
Tham khảo Khoá học lớp 9 - Lộ trình UP10 tại Tuyensinh247:
- Đa dạng hình thức học: Học live tương tác, học qua bài giảng quay sẵn
- Ôn thi vào 10 - Luyện đề vào 10
- Bộ 10.000+ câu hỏi, 500+ bài giảng, 300+ đề thi bám sát sườn cấu trúc đề thi từng tỉnh
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

|