ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG |
Năm học 2013 - 2014 |
STT |
Tên Trường |
Q/H |
NV 1 |
NV 2 |
1 |
THPT Trưng Vương |
1 |
31.75 |
32.5 |
2 |
THPT Bùi Thị Xuân |
1 |
36.5 |
37.5 |
3 |
THPT Ten Lơ Man |
1 |
22.25 |
22.75 |
4 |
THPT Năng khiếu TDTT |
1 |
15.5 |
15.5 |
5 |
THPT Lương Thế Vinh |
1 |
30.75 |
31.5 |
6 |
THPT Lê Quý Đôn |
3 |
33.5 |
33.75 |
7 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
3 |
35.75 |
36.25 |
8 |
THPT Lê Thị Hồng Gấm |
3 |
19 |
19.5 |
9 |
THPT Marie Curie |
3 |
27.5 |
28 |
10 |
THPT Nguyễn Thị Diệu |
3 |
22.25 |
22.5 |
11 |
THPT Nguyễn Trãi |
4 |
27.75 |
28.25 |
12 |
THPT Nguyễn Hữu Thọ |
4 |
19.5 |
20 |
13 |
Trung học thực hành Sài Gòn |
5 |
35 |
35.75 |
14 |
THPT Hùng Vương |
5 |
28 |
29 |
15 |
Trung học thực hành ĐHSP |
5 |
34.5 |
35.5 |
16 |
THPT Trần Khai Nguyên |
5 |
29 |
30 |
17 |
THPT Trần Hữu Trang |
5 |
22.25 |
22.5 |
18 |
THPT Lê Thánh Tôn |
7 |
21 |
21.25 |
19 |
THPT Tân Phong |
7 |
16.5 |
17 |
20 |
THPT Ngô Quyền |
7 |
24 |
25 |
21 |
THPT Nam Sài Gòn |
7 |
13 |
13 |
22 |
THPT Lương Văn Can |
8 |
20 |
20.25 |
23 |
THPT Ngô Gia Tự |
8 |
19.25 |
19.75 |
24 |
THPT Tạ Quang Bửu |
8 |
22.25 |
23.25 |
25 |
THPT Nguyễn Văn Linh |
8 |
16.25 |
16.75 |
26 |
THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định |
8 |
13 |
13 |
27 |
THPT Nguyễn Khuyến |
10 |
31.5 |
32.5 |
28 |
THPT Nguyễn Du |
10 |
32.5 |
33.25 |
29 |
THPT Nguyễn An Ninh |
10 |
22 |
22.5 |
30 |
THPT Diên Hồng |
10 |
21.5 |
21.75 |
31 |
THPT Sương Nguyệt Anh |
10 |
21 |
21.75 |
32 |
THPT Nguyễn Hiền |
11 |
27.5 |
28.5 |
33 |
THPT Trần Quang Khải |
11 |
25 |
25 |
34 |
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
11 |
24 |
24.5 |
35 |
THPT Võ Trường Toản |
12 |
30.75 |
31 |
36 |
THPT Trường Chinh |
12 |
26.75 |
26.75 |
37 |
THPT Thạnh Lộc |
12 |
22.5 |
22.75 |
38 |
THPT Thanh Đa |
Bình Thạnh |
19 |
19.25 |
39 |
THPT Võ Thị Sáu |
Bình Thạnh |
28.25 |
28.5 |
40 |
THPT Gia Định |
Bình Thạnh |
34.5 |
35.5 |
41 |
THPT Phan Đăng Lưu |
Bình Thạnh |
23.5 |
24.5 |
42 |
THPT Trần Văn Giàu |
Bình Thạnh |
21.75 |
22 |
43 |
THPT Hoàng Hoa Thám |
Bình Thạnh |
27.25 |
27.75 |
44 |
THPT Gò Vấp |
Gò Vấp |
26.75 |
27 |
45 |
THPT Nguyễn Công Trứ |
Gò Vấp |
34.5 |
35.5 |
46 |
THPT Trần Hưng Đạo |
Gò Vấp |
29 |
29.25 |
47 |
THPT Nguyễn Trung Trực |
Gò Vấp |
21.5 |
21.5 |
48 |
THPT Phú Nhuận |
Phú Nhuận |
32.5 |
33 |
49 |
THPT Hàn Thuyên |
Phú Nhuận |
21.5 |
21.75 |
51 |
THPT Nguyễn Chí Thanh |
Tân Bình |
30.25 |
30.5 |
53 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
Tân Bình |
38.25 |
39.25 |
54 |
THPT Lý Tự Trọng |
Tân Bình |
24.25 |
24.5 |
55 |
THPT Nguyễn Thái Bình |
Tân Bình |
25.5 |
26 |
56 |
THPT Long Thới |
Nhà Bè |
13 |
13 |
57 |
THPT Phước Kiển |
Nhà Bè |
13 |
13 |
50 |
THPT Tân Bình |
Tân Phú |
25.5 |
26 |
52 |
THPT Trần Phú |
Tân Phú |
35 |
36 |
58 |
THPT Tây Thạnh |
Tân Phú |
28 |
28.5 |
Học sinh làm hồ sơ nhập học từ ngày 16 - 26.7.
Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2013-2014 có hơn 40.000 thí sinh tham dự, trong đó có hơn 33.700 học sinh dự thi vào lớp 10 thường, hơn 6.600 học sinh thi vào lớp 10 chuyên.
Năm học 2013-2014, tổng chỉ tiêu lớp 10 công lập là 60.422, riêng chỉ tiêu các trường thi tuyển là 36.071. Chỉ tiêu vào lớp 10 chuyên có hơn 1.800 học sinh.
Theo TN
KHOÁ HỌC LỚP 9 & ÔN THI VÀO LỚP 10 TRÊN TUYENSINH247
- Xem ngay Lộ trình UP10 - Học qua video bài giảng - Xem ngay
- Lộ trình LIVE UP10 - Học tương tác với giáo viên - Xem ngay
DÀNH CHO 2K10 - LỘ TRÌNH ÔN THI VÀO LỚP 10 NĂM 2025!
- Em đang lo lắng vì năm đầu tiên thi vào lớp 10 theo chương trình mới?
- Hoang mang không biết học và ôn thi vào lớp 10 ra sao?
- Muốn tìm lộ trình ôn thi vào lớp 10 theo chuẩn cấu trúc đề thi vào lớp 10?
Tham khảo Khoá học lớp 9 - Lộ trình UP10 tại Tuyensinh247:
- Đa dạng hình thức học: Học live tương tác, học qua bài giảng quay sẵn
- Ôn thi vào 10 - Luyện đề vào 10
- Bộ 10.000+ câu hỏi, 500+ bài giảng, 300+ đề thi bám sát sườn cấu trúc đề thi từng tỉnh
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY